dai hoc quoc lap gia nghia

ĐẠI HỌC QUỐC LẬP GIA NGHĨA: NATIONAL CHIAYI UNIVERSITY – 國立嘉義大學

Đại học Quốc lập Gia Nghĩa được thành lập vào tháng 2 năm 2000 tại Dân Hùng, Gia Nghĩa, Đài Nam. Trường được thành lập bằng cách sáp nhập Viện Công nghệ Quốc gia Gia Nghĩa (NCIT) và Đại học sư phạm quốc gia Gia Nghĩa (NCTC).

ĐẠI HỌC QUỐC LẬP GIA NGHĨA: NATIONAL CHIAYI UNIVERSITY - 國立嘉義大學
  • Tên tiếng Anh: National Chiayi University (NCYU)
  • Tên tiếng Hoa: 國立嘉義大學
  • Địa chỉ: Số 300 đường Syuefu , quận Đông, Gia Nghĩa, Đài Loan
  • Website: https://www.ncyu.edu.tw
  • TEL: +886 (5) 271 7000
  • 2021 Taiwanese University Ranking: #37

I. Giới thiệu đại học quốc lập Gia Nghĩa:

ĐẠI HỌC QUỐC LẬP GIA NGHĨA: NATIONAL CHIAYI UNIVERSITY - 國立嘉義大學

Đại học Gia Nghĩa Quốc gia được thành lập vào tháng 2 năm 2000 bằng cách hợp nhất hai trường cao đẳng hiện có ở Gia Nghĩa, tức là Học viện Công nghệ Gia Nghĩa Quốc gia (NCIT) và Cao đẳng Sư phạm Gia Nghĩa Quốc gia (NCTC).

Hiện trường có bảy khoa bao gồm 39 chương trình đại học (40 ngành), 12 chương trình đại học tại chức, 39 chương trình thạc sĩ, 14 chương trình thạc sĩ tại chức, và 7 chương trình tiến sĩ.

Bằng cách hợp nhất hai trường cao đẳng, Đại học Quốc gia Gia Nghĩa là một trong số ít trường đại học tổng hợp ở phía tây nam của Đài Loan, bao gồm nhiều lĩnh vực, bao gồm Khoa học Đời sống, Nông nghiệp, Quản lý, Khoa học và Kỹ thuật, Nhân văn và Nghệ thuật, và Giáo dục.

dai hoc quoc lap gia nghia 3

II. Chương trình đào tạo:

1. Sư Phạm

  • Tư vấn giáo dục
  • Giáo dục Thể chất, Sức khỏe & Giải trí (với viện Sau đại học)
  • Giáo dục Mầm non
  • Giáo dục Đặt biệt
  • Giáo dục
  • Thiết kế và quản lý E-Learning
  • Viện Giáo dục Toán học và Khoa học sau đại học
  • Viện Quản lý giáo dục và phát triển chính sách
  • Chương trình thạc sĩ toàn cầu về giảng dạy chuyên nghiệp

2. Nhân văn và Nghệ thuật Văn học trung quốc

  • Hán văn
  • Ngoại ngữ
  • Lịch sử ứng dụng
  • Âm nhạc
  • Nghệ thuật thị giác
  • Nhân văn và Nghệ thuật
  • Nghiên cứu văn hóa Đài Loan
  • Học viện Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật

3. Quản trị

  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính ngân hàng
  • Kinh tế ứng dụng
  • Quản trị kinh doanh sinh học
  • Quản trị hệ thống thông tin (bao gồm viện sau đại học)
  • Quản trị Marketing và du lịch
  • Chương trình quản trị (đại học)
  • Trình thạc sĩ toàn cầu về Du lịch và Quản trị
  • Chương trình EMBA của khoa quản trị
  • Trung tâm nghiên cứu Kinh doanh Điện tử
  • Trung tâm nghiên cứu và quản trị nông nghiệp

4. Nông nghiệp

  • Học viện sau đại học về quản lý giải trí, du lịch và khách sạn
  • Nông học
  • Khoa học Trồng trọt
  • Lâm nghiệp và Tài nguyên
  • Vật liệu và Thiết kế Gỗ
  • Chăn nuôi
  • Khoa học Nông nghiệp Sinh học
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Cây thuốc
  • Chương trình tiến sĩ Khoa học Nông nghiệp
  • Công nghệ sinh học
  • Nông nghiệp hữu cơ
  • Công nghệ làm vườn
  • Khuyến nông
  • Trang trại nghiên cứu động vật
  • Chương trình Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp Toàn cầu

5. Khoa học và Kỹ thuật

  • Điện vật lý học
  • Hóa học ứng dụng
  • Toán ứng dụng
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng và tài nguyên nước
  • Khoa học máy tính và Kỹ thuật thông tin
  • Kỹ thuật điện
  • Cơ khí và năng lượng

6. Khoa học đời sống

  • Khoa học Thực phẩm
  • Sinh học thủy sản
  • Tài nguyên sinh vật
  • Khoa học công nghệ hóa sinh
  • Vi sinh, miễn dịch và dược sinh học
  • Trung tâm dịch vụ kỹ thuật và phân tích

7. Thú y

  • Thú y
  • Trung tâm chẩn đoán bệnh động vật
dai hoc quoc lap gia nghia 1

III. Học phí và lệ phí:

1.  Chương trình cử nhân

 

 

 

Mục

Khoa sư phạm

Khoa nhân văn và nghệ thuật

Khoa quản trị

Khoa nông nghiệp

Khoa khoa học và kỹ thuật

Khoa khoa học đời sống

Khoa thú ý

 

Sinh viên

quốc tế

Học phí

33,525

33,525

33,525

33,818

33,818

33,818

33,818

Phí khác

13,882

13,882

14,603

21,173

21,645

21,173

21,173

Tổng

47,407

47,407

48,128

54,991

55,463

54,991

54,991

Phí tín chỉ

1,310

2.  Chương trình thạc sĩ

 

 

 

Mục

Khoa sư phạm

Khoa nhân văn và nghệ thuật

Khoa quản trị

Khoa nông nghiệp

Khoa khoa học và kỹ thuật

Khoa khoa học đời sống

  Khoa thú ý

 

Sinh viên

quốc tế

Học phí + lệ phí

40,608

42,336

42,336

45,792

47,520

47,520

45,792

Phí tín chỉ

1,458

Tổng

Phí cơ bản của mỗi khoa +1,458* số tín chỉ đăng ký

3.  Chương trình tiến sĩ 

 

 

 

Mục

Khoa sư phạm

Khoa nhân văn và nghệ thuật

Khoa quản trị

Khoa nông nghiệp

Khoa khoa học và kỹ thuật

Khoa khoa học đời sống

 Khoa thú ý

 

Sinh viên

quốc tế

Học phí + lệ phí

40,608

42,336

42,336

45,792

47,520

47,520

45,792

Phí tín chỉ

1,458

Tổng

Phí cơ bản của mỗi khoa +1,458* số tín chỉ đăng ký

Xem thêm:

  1. Đại học quốc lập Kỵ Nam
  2. Feedback học viên lớp luyện thi TOCFL
  3. Giới thiệu đại học Tịnh Nghi

Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary: Bạn có thể tham khảo tại đây.

Để đăng ký khóa học hoặc giải đáp thắc mắc, tư vấn chọn lớp hãy đăng ký theo lớp sau:

Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:

Bảng giá hồ sơ du học Đài Loan

Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary: