Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về Thông tin tuyển sinh Đại học Nguyên Trí kỳ xuân 2024 nhé!!
Giới thiệu Đại học Nguyên Trí
Yuan Ze University – YZU
Đại học Nguyên Trí – 元智大學
Địa chỉ: Số 135, Đường Yuandong, Quận Zhongli, Thành phố Đào Viên, Đài Loan
Website: https://www.yzu.edu.tw/
Đại học Nguyên Trí nằm tại thành phố Đào Viên, ngay sát Thành phố Đài Bắc. Đại học Nguyên Trí là trường Đại học Tư thục do tập đoàn Viễn Đông thành lập vào năm 1989.
Đại học Nguyên Trí chưa có bề dày lịch sử lâu đời nhưng Đại học Nguyên Trí đã được công nhận là hình mẫu cho các trường đại học mới nổi trong thời gian ngắn. Là trường đại học đầu tiên và duy nhất giành được Giải thưởng Chất lượng Quốc gia năm 2003.
Sau đó, Đại học Nguyên Trí được MOE chỉ định là một trong 12 trường đại học hàng đầu tại Đài Loan và nhận được giải thưởng cho “Dự án Phát triển Trung tâm Nghiên cứu Ưu tú và Đại học Hàng đầu” năm 2005.
Đại học Nguyên Trí đặt trọng tâm vào việc thúc đẩy năng lực giảng dạy và nghiên cứu tổng thể. Khoa Quản lý tại đây đã thành lập chương trình EMBA đầu tiên ở Đài Loan. Bên cạnh đó, Đại học Nguyên Trí còn thúc đẩy việc giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực nhân văn, giáo dục phổ thông và đạo đức.
Thông tin tuyển sinh Đại học Nguyên Trí kỳ xuân 2024
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Nguyên Trí kỳ xuân 2024
- Từ ngày: 01/09/2023 đến 15/10/2023
2. Các ngành tuyển sinh Đại học Nguyên Trí kỳ xuân 2024
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung |
CH & EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung & tiếng Anh |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Global Master of Science | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Khoa học | EN | ||
Global Master of Business Administration Program | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Quản trị Kinh doanh | EN | ||
Department of Business Administration | Quản trị Kinh doanh | 1. CH 2. EN | CH | |
Department of International Business | Kinh doanh Quốc tế | CH | CH | |
Department of Leadership & Human Resource | Lãnh đạo & Nguồn Nhân lực | CH | ||
Department of Marketing | Tiếp thị | CH | ||
Department of Accounting | Kế toán | CH | CH | |
Department of Finance | Tài chính | CH | CH | |
Department of Financial Technology | Công nghệ Tài chính | CH | ||
PhD in Management | Tiến sĩ về Quản trị | EN |
Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Humanities & Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Art & Design | Nghệ thuật & Thiết kế | CH | ||
Master’s Program in Art & Design Management | Chương trình Thạc sĩ về Quản trị Nghệ thuật & Thiết kế | CH | ||
Department of Foreign Languages & Applied Linguistics | Khoa Ngoại ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng | CH | CH & EN | |
Department of Chinese Linguistics & Literature | Ngôn ngữ học & Văn hóa Trung Hoa | CH | CH | |
Department of Social & Policy Science | Khoa học Chính sách & Xã hội | CH | CH | |
International Bachelor in Strategic Communication | Chương trình Cử nhân Quốc tế về Chiến lược Truyền thông | EN | ||
PhD in Cultural Industries & Cultural Policy Program | Tiến sĩ về Công nghiệp Văn hóa & Chương trình Chính sách Văn hóa | CH & EN |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Mechanical Engineering | Kỹ thuật Cơ khí | CH | CH & EN | CH & EN |
Department of Chemical Engineering & Materials Science | Khoa Kỹ thuật Hóa học & Khoa học Vật liệu | CH | CH & EN | CH & EN |
Department of Industrial Engineering & Management | Khoa Kỹ thuật & Quản lý Công nghiệp | CH | CH & EN | EN |
International Program in Engineering for Bachelor | Chương trình Cử nhân Quốc tế về Kỹ thuật | EN | ||
Graduate School of Biotechnology & Bioengineering | Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học sau Đại học | CH & EN |
Khoa Tin học (College of Informatics)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Computer Science & Engineering | Khoa học & Kỹ thuật Máy tính | CH | CH & EN | CH & EN |
Department of Information Management | Quản trị Thông tin | CH | CH & EN | CH & EN |
Department of Information Communication | Thông tin Truyền thông | CH | CH & EN | |
International Bachelor Program in Informatics | Chương trình Cử nhân Quốc tế về Thông tin | EN | ||
Graduate Program in Biomedical Informatics | Tin học Y sinh sau Đại học | CH & EN |
Khoa Điện & Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (College of Electrical & Communication Engineering )
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Electrical Engineering (Program A, Electrical) | Kỹ thuật Điện (Chương trình Điện) | CH | CH & EN | CH & EN |
Department of Electrical Engineering (Program B, Communication) | Kỹ thuật Điện (Chương trình Truyền thông) | CH | CH & EN | CH & EN |
Department of Electrical Engineering (Program C, Photonics) | Kỹ thuật Điện (Chương trình Quang tử học) | CH | CH & EN | |
International Program in Electrical & Communication Engineering for Bachelor | Chương trình Cử nhân Quốc tế về Điện & Kỹ thuật Truyền thông | EN | ||
Master of Electrical Engineering with Artificial Intelligence | Thạc sĩ Kỹ thuật điện & Trí tuệ Nhân tạo | CH & EN |
Khoa Y sau Đại học (Graduate Institute of Medicine)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Graduate Institute of Medicine | Y khoa (sau Đại học) | CH & EN |
3. Học phí + tạp phí Đại học Nguyên Trí
KHOA | CỬ NHÂN | THẠC SĨ/ TIẾN SĨ |
---|---|---|
Khoa Kỹ thuật | Năm 1: 56,239 NTD Các năm sau: 55,729 NTD | 61,259 NTD |
Khoa Tin học | Năm 1: 56,239 NTD Các năm sau: 55,729 NTD | 61,259 NTD |
Khoa Điện & Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | Năm 1: 56,239 NTD Các năm sau: 55,729 NTD | 61,259 NTD |
Khoa Quản trị | Năm 1: 49,109 NTD Các năm sau: 48,599 NTD | 53,419 NTD |
Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn | Năm 1: 48,389 NTD Các năm sau: 47,879 NTD | 52,619 – 53,419 NTD |
Khoa Y (sau Đại học) | 61,259 NTD |
4. Các chi phí khác tại Đại học Nguyên Trí
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Máy tính & Internet | 1,000 NTD/ Năm |
Ký túc xá | 10,580 – 13,800 NTD/ Kỳ |
Phí duy trì cơ sở vật chất thể thao | 300 – 600 NTD/ Năm |
Phí Khám sức khỏe | 500 – 1,500 NTD/ Lần |
Phí Thị thực thường trú | 1,000 NTD/ Năm |
Bảo hiểm Y tế | 3,000 NTD/ Tháng |
Nhu yếu phẩm | 5,000 – 8,000 NTD/ Tháng |
5. Học bổng tại Đại học Nguyên Trí kỳ xuân 2024
HỆ | HỌC BỔNG |
---|---|
Cử nhân | Miễn 100% – 50% – 20% học phí, các khoản phí khác, phí tín dụng, phí máy tính và internet cũng như phí cơ sở thể thao |
Thạc sĩ | Miễn 100% – 50% – 20% học phí, các khoản phí khác, phí tín dụng, phí máy tính và internet cũng như phí cơ sở thể thao |
Tiến sĩ | Hoàn trả đến 100% học phí |
Đại học Nguyên Trí có rất nhiều loại học bổng dành cho sinh viên quốc tế, bạn có thể xem chi tiết tại Học bổng Đại học Nguyên Trí – Yuan Ze University 2023
Xem thêm:
- Đại học Nguyên Trí Đài Loan: Yuan Ze University (元智大學)
- ĐẠI HỌC NGUYÊN TRÍ: NGÀNH NGÔN NGỮ VÀ VĂN HỌC TRUNG HOA
- Các trường đại học Đài Loan liên kết với Taiwan Diary
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary, bạn xem: TẠI ĐÂY!
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh