Tìm hiểu các ngành học tại Đại học Minh Truyền: Ming Chuan University (MCU)
Đại học Minh Truyền được thành lập năm 1957 bởi Tiến sĩ Teh-Ming Pao và Tiến sĩ Ying-Chao Lee. Đây là trường đào tạo kinh doanh dành cho nữ đầu tiên của Đài Loan. Với lịch sử thành lập hơn 60 năm tuổi, MCU luôn là một lựa chọn hàng đầu của các bạn du học Đài Loan.
I. Tổng quan về đại học Minh Truyền:
Đại học Minh Truyền (Ming Chuan University) là trường đại học quốc tế hàng đầu tại Đài Loan. Trường được thành lập năm 1957 và được Bộ Giáo dục nâng công nhận là trường đại học vào tháng 8 năm 1997.
Hàng năm, MCU chào đón sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Trường đào tạo nhiều ngành nghề như: Truyền thông, Thiết kế, Quản lý, Công nghệ, Ngôn ngữ, Luật hoặc Du lịch. MCU mang lại cho sinh viên trải nghiệm giáo dục đẳng cấp quốc tế. Tại đây, MCU tin tưởng vào việc xây dựng những sinh viên sáng tạo và đổi mới. Những người sẵn sàng trở thành nhà lãnh đạo.
Hiện tại, MCU đang xếp hàng 15 tại Đài Loan và 1538 trên thế giới (theo UniRank). Trường có hơn 17.000 sinh viên với khoảng 300 sinh viên quốc tế đến từ 30 quốc gia khác nhau. Hơn 90% sinh viên tốt nghiệp tại MCU có việc làm tại những công ty danh tiếng trên thế giới.
II. Chương trình đào tạo chi tiết tại đại học Minh Truyền:
- EN: Chương trình học bằng tiếng Anh
Khuyến nghị: Taiwan Diary cố gắng dịch và tổng hợp lại cho các bạn sinh viên dễ theo dõi các ngành học của các trường. Tuy nhiên, do chương trình giảng dạy của các trường được cập nhật mới liên tục qua từng năm, nên thông tin ở bảng dưới đây khó tránh khỏi thiếu sót. Nếu bạn phát hiện có thông tin nào ở bảng không đúng so với thông tin trường cung cấp. Mong bạn sẽ đóng góp ý kiến qua tin nhắn ở fanpage TẠI ĐÂY. Cám ơn bạn rất nhiều!
1. Cơ sở Đài Bắc:
a. Khoa Quản lý
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
Management School | KHOA QUẢN LÍ | ĐH | Th.S | TS |
International Business | Kinh doanh quốc tế | CH | EN | |
Business Administration | Quản trị kinh doanh | CH | EN | CH |
Finance | Tài chính | CH | CH | |
Accounting | Kế toán | CH | CH | |
Risk Management and Insurance | Quản lý rủi ro và bảo hiểm | CH | CH |
b. Khoa truyền thông:
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
Communication School | KHOA TRUYỀN THÔNG | ĐH | Th.S | TS |
Radio and TV | Phát thanh và Truyền hình | CH | ||
Journalism | Báo chí | CH | ||
Advertising and Strategic Marketing | Quảng cáo và Tiếp thị Chiến lược | CH | ||
New Media and Communication Administration | Quản trị truyền thông đa phương tiện | CH | CH |
c. Khoa luật
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
Law School | KHOA LUẬT | ĐH | Th.S | TS |
Law | Luật | CH | CH | |
Financial Law | Luật tài chính | CH |
d. Khoa Quốc tế:
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
International College | KHOA QUỐC TẾ | ĐH | Th.S | TS |
International Business and Trade | Kinh doanh và Thương mại Quốc tế | EN | ||
Journalism and Mass Communication | Báo chí và Truyền thông đại chúng | EN | ||
Fashion and Innovation Management | Quản lý thời trang và đổi mới | EN | ||
International Affairs | Các vấn đề quốc tế | EN |
2. Cơ sở Đào Viên:
a. Khoa quốc tế
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
International College | KHOA QUỐC TẾ | ĐH | Th.S | TS |
Information Technology Management | Quản lí Công nghệ thông tin | EN | ||
Travel and Tourism | Du lịch | EN | ||
International Affairs and Diplomacy | Ngoại giao và các vấn đề quốc tế | EN |
b. Khoa giáo dục và ngôn ngữ ứng dụng:
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
Education and Applied Languages School | KHOA GIÁO DỤC VÀ NGÔN NGỮ ỨNG DỤNG | ĐH | Th.S | TS |
Education | Giáo dục | CH | ||
Applied Chinese | Tiếng Trung Ứng dụng | CH | CH | CH |
Applied English. | Tiếng Anh Ứng dụng | EN | EN | |
Teaching Chinese as a Second Language | Dạy Tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai | CH | ||
Applied Japanese | Tiếng Nhật Ứng dụng | CH | CH |
c. Khoa du lịch
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
Tourism School | KHOA DU LỊCH | ĐH | Th.S | TS |
Tourism | Du lịch | CH | CH | |
Leisure and Recreation Administration | Quản trị Thư giãn và Giải trí | CH | ||
Hospitality Management | Quản lý khách sạn | CH |
d. Khoa thiết kế
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
Design School | KHOA THIẾT KẾ | ĐH | Th.S | TS |
Commercial Design | Thiết kế thương mại | CH | CH | |
Product Design | Thiết kế sản phẩm | CH | CH | |
Architecture | Ngành kiến trúc | CH | CH | |
Urban Planning and Disaster Management | Quy hoạch đô thị và quản lý thiên tai | CH | CH | |
Digital Media Design | Thiết kế phương tiện kỹ thuật số | CH | CH |
e. Khoa công nghệ y tế
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
Health Technology School | KHOA CÔNG NGHỆ Y TẾ | ĐH | Th.S | TS |
Biotechnology | Công nghệ sinh học | CH | CH | |
Healthcare Information & Management | Thông tin và quản lí chăm sức sức khoẻ | CH | CH | |
Biomedical Engineering | Kỹ thuật y sinh | CH |
f. Khoa khoa học xã hội
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
Social Science School | KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI | ĐH | Th.S | TS |
Public Affairs | Hành chính công | CH | CH | |
Counseling and Industrial/Organizational Psychology | Tư vấn tâm lý tổ chức | CH | CH | |
Criminal Justice | Tư pháp hình sự | CH | CH |
g. Khoa công nghệ thông tin
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
Information Technology School | KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ĐH | Th.S | TS |
Information Management | Quản lý thông tin | CH | CH | |
Computer and Communication Engineering | Kỹ thuật Máy tính và Truyền thông | CH | CH | |
Computer Science and Information Engineering | Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin | CH | CH | |
Information and Telecommunication Engineering | Kỹ thuật thông tin và viễn thông | CH | CH | |
Electronic Engineering | Kỹ thuật điện tử | CH | CH |
h. Khoa công nghệ tài chính
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
Financial Technology School | KHOA CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH | ĐH | Th.S | TS |
Economics and Finance | Kinh tế và tài chính | CH | CH | |
Applied Statistics and Information Science | Ứng dụng thống kê và Khoa học Thông tin | CH | CH |
Xem thêm:
- Tiếng trung phồn thể: Từ vựng chủ đề dịch bệnh COVID-19
- Trường đại học Minh Truyền Đài Loan: Ming Chuan University
- Tìm hiểu chương trình đào tạo tại Khoa Nhân Văn trường Đại học Quốc lập Đài Nam
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary: Bạn có thể tham khảo tại đây.
Để đăng ký khóa học hoặc giải đáp thắc mắc, tư vấn chọn lớp hãy đăng ký theo lớp sau:
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 61/36 Bình Giã, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh