Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông

Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông kỳ thu 2024 nhé!!

Giới thiệu Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông

Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông

Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông

National Yang Ming Chiao Tung University

國立陽明交通大學 – NYCU

Địa chỉ:

  • Số 1001, Đường Daxue, Quận East, Thành phố Tân Trúc
  • Số 155, Khu 2, Đường Linong, Quận Beitou, Thành phố Đài Bắc

Website: https://nycu.edu.tw/

Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông được thành lập bởi sự sát nhập của Đại học Quốc lập Dương Minh và Đại học Quốc lập Giao Thông vào ngày 01/02/2021. Cả hai trường Đại học đều là những trường Đại học nghiên cứu chất lượng của Đài Loan.

Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông khởi xướng quá trình liên kết đại học để tích cực lãnh đạo cải cách giáo dục đại học, đáp ứng nhu cầu xã hội, theo đuổi chân lý, ươm mầm tài năng đổi mới.

Sứ mệnh của Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông là trở thành trường đại học đồng cấp và tồn tại song song. Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông hướng đến mục tiêu:

  • Phát triển một số ngành công nghiệp đổi mới y sinh điện tử cấp cao
  • Tạo ra một chuẩn mực mới cho nghiên cứu y tế thông minh
  • Phát triển thành trường Đại học chất lượng ở Đài Loan và trên thế giới

Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông kỳ thu 2024

Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông

1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông kỳ thu 2024

  • Từ ngày 20/12/2023 đến ngày 15/03/2024
  • Phí tuyển sinh: 2,000 NTD/ Ngành (tùy vào Khoa và Cơ sở bạn ứng tuyển)

2. Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông kỳ thu 2024

KÝ HIỆUCHÚ THÍCH
ENChương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh
CHChương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung
EN/CHChương trình có các khóa học tiếng Anh cần hoàn thành để tốt nghiệp

Khoa Y (College of Medicine)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
School of MedicineY họcCH
International Health ProgramChương trình Y tế Quốc tếENEN
Institute of PharmacologyDược lýEN/CHEN/CH
Institute of Anatomy & Cell BiologyGiải phẫu & Sinh học Tế bàoEN/CH
Institute of Traditional MedicineY học Cổ truyềnEN/CHEN/CH
Institute of Biomedical InformaticsTin học Y sinhCHCH
Institute of Emergency & Critical Care MedicineCấp cứu & Chăm sóc Đặc biệtCHCH
Institute of Brain ScienceKhoa học Não bộCHCH
International Ph.D. Program in Environmental Science & Technology(Chương trình Tiến sĩ Quốc tế) Khoa học & Công nghệ Môi trườngEN

Khoa Nha khoa (College of Dentistry)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of DentistryNha khoaCHCHCH
Institute of Oral BiologySinh học MiệngCHCH
Institute of Oral Tissue Engineering & BiomaterialsKỹ thuật Mô miệng & Vật liệu Sinh họcEN/CH

Khoa Khoa học Đời sống (College of Life Sciences)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Life Sciences & Institute of Genome SciencesKhoa học Đời sống & Khoa học bộ GenCHEN/CHEN/CH
Institute of Microbiology & ImmunologyVi sinh & Miễn dịch họcEN/CHEN/CH
Institute of Biochemistry & Molecular BiologyHóa sinh & Sinh học phân tửEN/CHEN/CH
Institute of NeuroscienceKhoa học Thần kinhEN/CHEN/CH
Interdisciplinary Master Program in Molecular MedicineY học Phân tử (Chương trình Thạc sĩ liên ngành)EN/CH

Khoa Khoa học & Kỹ thuật Y sinh (College of Biomedical Science & Engineering)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
Institute of Biomedical Department of PharmacyKỹ thuật Y sinhCHEN/CHEN/CH
Department of Biomedical Imaging & Radiological SciencesHình ảnh Y sinh & Khoa học Phóng xạCHCH
Department of Physical Therapy & Assistive TechnologyVật lý trị liệu & Công nghệ hỗ trợCHENEN
Institute of BiophotonicsQuang tử Sinh họcENEN
International Ph.D. Program in PhotonicsQuang tử Sinh học (Chương trình Tiến sĩ Quốc tế)EN

Khoa Khoa học Dược phẩm (College of Pharmaceutical Sciences)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of PharmacyDược phẩmCH
Institute of Biopharmaceutical SciencesKhoa học Dược phẩm Sinh họcEN/CHEN/CH
Institute of Food Safety & Health Risk AssessmentĐánh giá Rủi ro về An toàn thực phẩm & Sức khỏeCH

Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Humanities & Social Sciences)

NGÀNHTHẠC SĨ
Institute of Science, Technology & SocietyKhoa học, Công nghệ & Xã hộiCH
Institute of Philosophy of Mind & CognitionTriết học về Tâm trí & Nhận thứcEN/CH
Institute of Visual StudiesNghiên cứu Thị giácCH

Khoa Kỹ thuật Điện & Máy tính (College of Electrical & Computer Engineering)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
EECS International Graduate ProgramChương trình Tốt nghiệp Quốc tế EECSENEN
International Ph.D. Program in PhotonicsQuang tử học (Chương trình Tiến sĩ Quốc tế)EN
Department of Electronics & Electrical EngineeringKỹ thuật Điện & Điện tửCH
Department of PhotonicsQuang tử họcCH

Khoa Khoa học Máy tính (College of Computer Science)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
EECS International Graduate ProgramChương trình Tốt nghiệp Quốc tế EECSENEN
International Ph.D. Program in PhotonicsQuang tử học (Chương trình Tiến sĩ Quốc tế)EN
Department of Electronics & Electrical EngineeringKỹ thuật Điện & Điện tửCH
Department of PhotonicsQuang tử họcCH
Department of Computer ScienceKhoa học Máy tínhEN/CH

Khoa Quốc tế về Công nghệ Bán dẫn (International College of Semiconductor Technology)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Graduate Program of International College of Semiconductor TechnologyCông nghệ Bán dẫn (Chương trình Cao học)ENEN

Trường Đổi mới Học thuật về ngành Công nghiệp (Industry Academia Innovation School)

NGÀNHTIẾN SĨ
Institute of Pioneer Semiconductor InnovationĐổi mới chất Bán dẫn tiên phongEN/CH
Institute of Artificial Intelligence InnovationĐổi mới Trí tuệ nhân tạoEN/CH

Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Mechanical EngineeringKỹ thuật Cơ khíCHEN/CHEN/CH
Department of Civil EngineeringKỹ thuật Dân dụngEN/CHEN/CHEN/CH
Department of Materials Science & EngineeringKhoa học & Kỹ thuật Vật liệuCHEN/CHEN/CH
Institute of Environmental EngineeringKỹ thuật Môi trườngEN/CHEN/CH
International Ph.D. Program in Environmental Science & TechnologyKhoa học & Công nghệ Môi trường (Chương trình Tiến sĩ Quốc tế)EN

Khoa Khoa học (College of Science)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of ElectrophysicsĐiện Vật lýCHCHEN/CH
Department of Applied MathematicsToán Ứng dụngCHCHCH
Graduate Program of Mathematics modeling & Scientific ComputingMô hình toán học & Tính toán khoa họcCH
Department of Applied ChemistryHóa Ứng dụngEN/CHEN/CH
Graduate Program of Molecular ScienceKhoa học Phân tửEN/CHEN/CH
Institute of StatisticsThống kêEN/CHEN/CH
Institute of PhysicsVật lýEN/CHEN/CH

Khoa Khoa học & Công nghệ Sinh học (College of Biological Science & Technology)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Biological Science & TechnologyKhoa học & Công nghệ Sinh họcCHCHCH
Institute of Bioinformatics & Systems BiologyTin sinh học & Sinh học hệ thốngEN/CHEN/CH
Institute of Institute of Molecular Medicine & BioengineeringY học Phân tử & Kỹ thuật Sinh họcEN/CHEN/CH
Interdisciplinary Neuroscience Ph.D. Degree ProgramKhoa học Thần kinh (Chương trình Tiến sĩ liên ngành)EN/CH

Khoa Quản trị (College of Management)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
Global MBA ProgramChương trình Quốc tế Thạc sĩ Quản trị Kinh doanhEN
Department of Management ScienceKhoa học Quản lýCHCHCH
Department of Industrial Engineering & ManagementKỹ thuật & Quản lý Công nghiệpCHEN/CHEN/CH
Institute of Information ManagementQuản trị Thông tinEN/CHEN/CH
Department of Transportation & Logistics ManagementQuản lý Vận tải & Chuỗi cung ứngCHEN/CHEN/CH
Institute of Business & ManagementQuản lý Kinh doanhEN/CHEN/CH
Department of Information Management & FinanceQuản trị Thông tin & Tài chínhCHEN/CH
Institute of Management of TechnologyQuản trị Công nghệEN/CHEN/CH

Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Human & Social Sciences)

NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Foreign Languages & LiteraturesNgoại ngữ & Văn họcCH
Graduate Program of Foreign Literatures & LinguisticsVăn học Nước ngoài & Ngôn ngữ họcCH – EN
Institute of Communication StudiesNghiên cứu Truyền thôngCH
Institute of Applied ArtsNghệ thuật Ứng dụngCHCH
Institute of MusicÂm nhạcCH
Institute of EducationSư phạmCHCH
Institute of Teaching English to Speakers of Other LanguagesDạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khácEN
Institute of Social Research & Cultural StudiesNghiên cứu Xã hội & Văn hóaEN/CHEN/CH
International Master’s Program in Inter-Asia Cultural StudiesNghiên cứu Văn hóa liên châu Á (Chương trình Thạc sĩ Quốc tế)EN/CH
Institute of ArchitectureKiến trúcCH
Khoa Nghiên cứu người Khách Gia (College of Hakka Studies)
NGÀNHCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
Graduate Program of College of Hakka StudiesNghiên cứu người Khách giaCH
Department of Humanities & Social SciencesKhoa học Xã hội & Nhân vănCH
Institute of Ethnicity & CultureDân tộc & Văn hóaCH
Department of Communication & TechnologyTruyền thông & Công nghệCHCH

Khoa Luật (School of Law)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Institute of Technology of LawCông nghệ LuậtEN/CHEN/CH

Khoa Giáo dục Đại cương (Liberal Arts College)

NGÀNHCỬ NHÂN
Arete Honors ProgramChương trình danh dự AreteCH

Khoa Quang tử (College of Photonics)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Graduate Program of College of PhotonicsKhoa học Quang tửEN/CH
Institute of Photonic SystemHệ thống Quang tửCH
Institute of Imaging & Biomedical PhotonicsQuang tử hình ảnh & Y sinhCH

Khoa Trí tuệ Nhân tạo (College of Artificial Intelligence)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Doctoral Program of College of Artificial IntelligenceTiến sĩ Trí tuệ Nhân tạoEN/CH
Institute of Intelligent SystemsHệ thống Thông minhEN/CH
Institute of Smart Industry & Green EnergyCông nghiệp Thông minh & Năng lượng xanhEN/CH
Institute of Computational IntelligenceTrí tuệ Tính toánEN/CH

3. Học phí & tạp phí Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông kỳ thu 2024

CƠ SỞCỬ NHÂNCAO HỌC
Cơ sở Đài BắcKhoa Y: 231,780
Nha khoa: 211,980
Còn lại: 61,720
52,780 – 73,960
Cơ sở Tân Trúc49,540- 57,98034,095- 57,945 (riêng GMBA là 25,960)
Đơn vị tính NTD/ Kỳ

4. Các chi phí khác tại Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông

PHÂN LOẠICHI PHÍ
Tài liệu học tập6,000 – 11,000 NTD/ Kỳ
KTX– Đài Bắc: 17,120 NTD/ Kỳ
– Tân Trúc: 8,000 – 20,500 NTD/ Kỳ
Chi phí sinh hoạt110,000 – 180,000 NTD/ Năm
Bảo hiểm NHI10,000 NTD/ Năm

5 Học bổng Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông

  • Năm 1: Miễn 100% Học phí & 10 tháng trợ cấp (4,500 NTD/ Tháng)
  • Năm 2: Miễn 100% Học phí & trợ cấp 10,000 – 15,000 NTD/ Tháng/ Năm
Xem thêm:

Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:

Bảng giá hồ sơ du học Đài Loan

Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary: