Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan kỳ thu 2024 nhé!!
Giới thiệu Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan
Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan- 國立臺灣師範大學
National Taiwan Normal University – NTNU
Địa chỉ: Số 162, Khu 1, Đường Heping E, Quận Da’an, Thành phố Đài Bắc
Website: https://ntnu.edu.tw/
Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan được thành lập vào năm 1922. Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan trước đây là một tổ chức chuyên đào tạo giáo viên, sau đó phát triển thành một trường đại học tổng hợp cung cấp cho sinh viên cơ hội học tập và thực hiện nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực.
Trong suốt lịch sử lâu dài của mình, Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan là nơi nhà giáo dục và nhà nghiên cứu có ảnh hưởng đã học tập.
Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan được biết đến với nhiều thành tích nổi bật như Giải Bạc QS Asia Pacific Professional Leaders in Education lần thứ 11.
Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan kỳ thu 2024
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan kỳ thu 2024
- Từ ngày 02/10/2023 – 17/01/2024
- Riêng Viện Phát triển Nguồn nhân lực Quốc tế (sau Đại học) tuyển sinh đến hết ngày 15/03/2024
- Phí ứng tuyển:
- Hệ Cử nhân: 1,200 NTD/ Kỳ
- Hệ Thạc sĩ: 1,500 NTD/ Kỳ
- Hệ Tiến sĩ: 3,000 NTD/ Kỳ
- Phí Kiểm tra Kỹ năng cho ngành Mỹ thuật: 2,000 NTD
2. Các ngành tuyển sinh Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
EN | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung |
EN/CH | Chương trình có các khóa học tiếng Anh cần hoàn thành để tốt nghiệp |
EN & CH | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung (tùy chọn) |
Khoa Sư phạm (College of Education)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Education | Sư phạm | CH | CH | EN & CH |
Department of Educational Psychology & Counseling | Tâm lý & Tư vấn Giáo dục | CH | CH | EN/CH |
Department of Health Promotion & Health Education | Tăng cường & Giáo dục Sức khỏe | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Child & Family Science | Khoa học Trẻ em & Gia đình | CH | CH | EN/CH |
Department of Adult & Continuing Education | Giáo dục Thường xuyên dành cho người lớn | CH | CH | CH |
Department of Civic Education & Leadership | Giáo dục Công dân & Lãnh đạo | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Special Education | Giáo dục Đặc biệt | CH | EN/CH | EN/CH |
Transdisciplinary Program in College of Education | Chương trình liên ngành Sư phạm | EN/CH | ||
Department of Rehabilitation Counseling & Gerontological Wellbeing | Tư vấn Phục hồi Chức năng & Sức khỏe Lão khoa | CH | ||
Department of Educational Policy & Administration | Chính sách & Quản lý Giáo dục | CH | ||
Department of Curriculum & Instruction | Chương trình giảng dạy & Hướng dẫn | CH | CH | |
Department of Learning Sciences | Khoa học Học tập | CH | ||
Department of Library & Information Studies | Nghiên cứu Thư viện & Thông tin | CH | CH | |
Department of Information & Computer Education | Giáo dục Thông tin & Máy tính | CH | CH |
Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Chinese | Ngôn ngữ Trung | CH | CH | CH |
Department of English | Ngôn ngữ Anh | EN/CH | EN | EN |
Department of History | Lịch sử học | CH | CH | CH |
Department of Geography | Địa lý học | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Taiwan Culture, Languages & Literature | Văn hóa, Ngôn ngữ & Văn học Đài Loan | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Translation & Interpretation | Biên dịch & Phiên dịch | CH | CH | |
Department of Taiwan History | Lịch sử Đài Loan | CH |
Khoa Khoa học (College of Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Mathematics | Tóan học | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Physics | Vật lý học | EN/CH | EN | EN |
Department of Chemistry | Hóa học | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Earth Sciences | Khoa học Trái đất | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Computer Science & Information Engineering | Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Science Education | Giáo dục Khoa học | EN/CH | EN/CH | |
Department of Sustainability Management & Environmental Education | Quản lý Bền vững & Giáo dục Môi trường | EN/CH | EN/CH | |
Department of Life Science | Khoa học Đời sống | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Nutrition Science | Khoa học Dinh dưỡng | CH | CH | |
Department of Biotechnology & Pharmaceutical Industries | Công nghệ sinh học & Dược phẩm | CH |
Khoa Nghệ thuật (College of Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Art History | Lịch sử Nghệ thuật | EN/CH | ||
Department of Design | Thiết kế | CH | CH | CH |
Department of Fine Arts | Mỹ thuật | CH | CH | CH |
Khoa Công nghệ & Kỹ thuật (Technology & Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Industrial Education | Giáo dục Công nghiệp | CH | CH | EN/CH |
Department of Technology Application & Human Resource Development | Ứng dụng Công nghệ & Phát triển nguồn Nhân lực | CH | CH | CH |
Department of Graphic Arts & Communications | Nghệ thuật Đồ họa & Truyền thông | CH | CH | |
Department of Mechatronic Engineering | Kỹ thuật Cơ điện tử | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Electrical Engineering | Kỹ thuật Điện | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Vehicle & Energy Engineering | Kỹ thuật Xe & Năng lượng | CH | ||
Department of Electro-Optical Engineering | Kỹ thuật Điện quang | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Integrative STEM Education | Giáo dục STEM tích hợp | EN |
Khoa Thể thao & Giải trí (College of Sports & Recreation)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Physical Education & Sport Sciences | Khoa học Giáo dục Thể chất & Thể thao | CH | EN/CH | EN/CH |
Department of Athletic Performanc | Thành tích Thể thao | CH | CH | |
Department of Sport, Leisure & Hospitality Management | Quản lý Thể thao, Giải trí & Khách sạn | EN/CH | EN/CH |
Khoa Nghiên cứu Quốc tế & Khoa học Xã hội (College of International Studies & Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Chinese as a Second Language | Ngôn ngữ Trung như ngôn ngữ thứ hai | CH | EN/CH | CH |
Department of East Asian Studies | Nghiên cứu Đông Á | CH | CH | EN/CH |
Department of Mass Communication | Truyền thông Đại chúng | CH | ||
Department of International Human Resource Development | Phát triển nguồn Nhân lực Quốc tế | EN | ||
Department of Social Work | Công tác Xã hội | EN/CH | ||
Department of European Cultures & Tourism | Văn hóa & Du lịch Châu Âu | EN/CH | ||
Department of Global Studies | Nghiên cứu Toàn cầu | EN |
Khoa Âm nhạc (College of Music)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SÍ | |
---|---|---|---|---|
Department of Music | Âm nhạc | CH | EN/CH | CH |
Department of Performing Arts | Nghệ thuật Biểu diễn | CH | CH | |
Department of Ethnomusicology | Âm nhạc Dân tộc học | CH |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Management | Quản trị | EN/CH | |
Department of Business Administration | Quản trị Kinh doanh | CH | |
Department of Global Business & Strategy | Quản trị Chiến lược Kinh doanh Quốc tế | EN/CH |
Khoa Đổi mới Học thuật ngành Công nghiệp (Industry Academia Innovation)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of AI Interdisciplinary Applied Technology | Công nghệ Ứng dụng liên ngành AI | EN/CH | EN/CH |
Department of Green Energy & Sustainable Technology | Năng lượng Xanh & Công nghệ bền vững | EN/CH | EN/CH |
3. Học phí & tạp phí Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan
(*) Học phí được tính trên đơn vị NTD/ Kỳ
KHOA/ NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
---|---|---|---|
– Sư phạm – Giáo dục Thường xuyên dành cho người lớn – Giáo dục Công dân & Lãnh đạo – Ngôn ngữ Trung – Ngôn ngữ Anh – Lịch sử học – Văn hóa, Ngôn ngữ & Văn học Đài Loan | 47,180 | 50,726 | 50,726 |
– Chính sách & Quản lý Giáo dục – Chương trình giảng dạy & Hướng dẫn – Biên dịch & Phiên dịch – Lịch sử Đài Loan | 50,726 | 50,726 | |
Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin | 55,200 | 56,264 | 56,264 |
– Giáo dục Khoa học – Quản lý Bền vững & Giáo dục Môi trường | 55,146 | 55,146 | |
– Khoa học Đời sống – Khoa học Dinh dưỡng – Công nghệ Sinh học & Dược phẩm – Lịch sử Nghệ thuật – Thiết kế – Mỹ thuật – Khoa học Giáo dục Thể chất & Thể thao – Thành tích Thể thao – Quản lý Thể thao, Giải trí & Khách sạn – Âm nhạc – Nghệ thuật Biểu diễn – Âm nhạc Dân tộc học – Quản trị – Quản trị Kinh doanh – Tóan học – Vật lý học – Địa lý học – Hóa học – Khoa học Trái đất – Tâm lý & Tư vấn Giáo dục – Tăng cường & Giáo dục Sức khỏe – Khoa học Trẻ em & Gia đình – Giáo dục Đặc biệt – Chương trình liên ngành Sư phạm – Giáo dục Thông tin & Máy tính – Tư vấn Phục hồi Chức năng & Sức khỏe Lão khoa – Khoa học Học tập – Nghiên cứu Thư viện & Thông tin | 54,760 | 55,146 | 55,146 |
– Ngôn ngữ Trung như ngôn ngữ thứ hai – Nghiên cứu Đông Á | 47,180 | 50,726 | 50,726 |
– Truyền thông Đại chúng – Công tác Xã hội | 55,146 | ||
– Phát triển nguồn Nhân lực Quốc tế – Văn hóa & Du lịch Châu Âu | 50,726 | ||
– Quản trị Chiến lược Kinh doanh Quốc tế – Công nghệ Ứng dụng liên ngành AI – Năng lượng Xanh & Công nghệ bền vững | 56,264 | 56,264 |
4. Các chi phí khác tại Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Máy tính & Internet | 500 NTD/ Kỳ |
Bảo hiểm Bắt buộc | 198 NTD/ Kỳ |
5. Học bổng Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan
PHÂN LOẠI | HỌC BỔNG |
---|---|
Học bổng hệ Cử nhân | Miễn Học phí 1 năm học |
Học bổng hệ Thạc sĩ | – Năm 1: Miễn Học phí cơ bản và phí tín chỉ cơ bản cho mỗi học kỳ – Năm 2: Miễn học phí cơ bản và phí tín chỉ cơ bản cho mỗi học kỳ được cấp theo khuyến nghị của chương trình học của người nộp đơn. |
Học bổng hệ Tiến sĩ | – Năm 1: Miễn Học phí cơ bản và phí tín chỉ cơ bản cho mỗi học kỳ – Năm 2 & năm 3: Miễn học phí cơ bản và phí tín chỉ cơ bản cho mỗi học kỳ được cấp theo khuyến nghị của chương trình học của người nộp đơn. |
Xem thêm
- Tìm hiểu Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan – National Taiwan Normal University (NTNU)
- Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Thanh Hoa kỳ thu 2024
- Danh sách các chương trình có học bổng du học Đài Loan ICDF 2024
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary, bạn xem: TẠI ĐÂY!
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh