SỰ KHÁC BIỆT: 老 /Lǎo/ và 舊 /Jìu/

sự khác biệt từ vựng
Hai từ này có sự khác biệt nhau về ý nghĩa, có thể tạm hiểu là một từ dùng để nói đồ vật không còn mới nữa, đã cũ, đã xài rồi. Còn một từ dùng để nói về mặt thể chất đã già, không còn trẻ nữa, hay còn có nghĩa bóng để nói về việc giàu kinh nghiệm hay kiểu như gừng càng già càng cay. Và còn sự khác biệt nào nữa không? Hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu ngay nhé.

老 : LÃO

  • Già, cụ, lão:
    · 老人
    · /lǎorén/
    · người già
  • Dày dặn kinh nghiệm
    · 老手
    · /lǎoshǒu/
    · tay nghề lão luyện
  •  Quá chín, quá già (đồ ăn)
    · 油菜太老了
    · /yóucài tài lǎole/
    · rau cải quá già rồi

舊 : CỰU

  •  Cũ, đồ đã dùng qua
    · 舊書
    . /jiùshū/
    . sách cũ
    · 窗紗舊了
    · /chuāngshā jiùle/
    · rèm cửa sổ cũ rồi
  •  Xưa
    · 念舊
    · /niànjiù/
    · nhớ ngư​​ời xưa
    · 舊時代
    · /jiù shídài/
    · thời đại xưa

Xem thêm:

  1. Đại học quốc lập Đài Đông (NTTU)
  2. Feedback học viên lớp luyện thi TOCFL
  3. Điều kiện cơ bản để Du học Đài Loan 2021 – 2022

Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary: Bạn có thể tham khảo tại đây.

Để đăng ký khóa học hoặc giải đáp thắc mắc, tư vấn chọn lớp hãy đăng ký theo lớp sau:

Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:

Bảng giá hồ sơ du học Đài Loan

Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary: