dai hoc truong vinh

ĐẠI HỌC TRƯỜNG VINH: CHANG JUNG CHRISTIAN UNIVERSITY – 長榮大學

dai hoc truong vinh 3 768x512 1

Đại học Trường Vinh là trường đại học có quy mô lớn với khoảng 11.000 sinh viên và 350 giảng viên.

dai hoc truong vinh 2

I. Đại học Trường Vinh

Trường đại học được thành lập vào năm 1992 nhưng là sự phát triển vượt bậc của một tầm nhìn đã bắt đầu hơn một trăm năm trước đó với việc thành lập Trường Trung học Phổ thông Trường Vinh, trường trung học đầu tiên của Đài Loan, vào năm 1885.

Đại học Trường Vinh là một cộng đồng có khoảng 11.000 sinh viên và 350 giảng viên. Trường đại học có giá trị cao về mối quan hệ với các trường đối tác, cơ quan nghiên cứu, nhà thờ, và các tổ chức khác trên thế giới.

dai hoc truong vinh 3

II. Chương trình đào tạo

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH

  • MBA quốc tế về quản lí và vận hành kinh doanh(International MBA Program in Business and Operations Management)
  • Thạc sĩ Thần học(Department of Theology Master’s Degree)
  • Cử nhân Quốc tế về phát triển bền vững(International Bachelor Degree Program for Sustainable Development)
  • Quản trị kinh doanh Quốc tế (International BBA Program in Interational Business)
  • Chương trình quốc tế về phiên dịch và biên phiên dịch(International Program in Translation and Interpreting)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG TRUNG

1. KHOA QUẢN LÍ (COLLEGE OF MANAGEMENT)

  • Quản lí và phát triển đất đai(Department of Land Management and Development
  • Kinh doanh Quốc tế(Department of International Business )
  • Quản trị kinh doanh(Department of Business Administration)
  • Kế toán và hệ thống thông tin(Department of Accounting and Information Systems)
  • Quản lí vận tải hành không(Department of Aviation and Maritime Transportation Management)
  • Tài chính(Department of Finance)
  • Quản lí du lịch, F&B(Department of Tourism, Food & Beverage Management)
  • Quản lí dứng dụng đổi mới(Department of Innovation Application and Management)

2. KHOA HỌC AN TOÀN VÀ SỨC KHOẺ (SCHOOL OF SAFETY AND HEALTH SCIENCE)

  • An toàn vệ sinh lao động(Department of Occupational Safety and Health)
  • Môi trường và thí nghiệm an toàn thực phẩm(Bachelor Degree Program in Environment and Food Safety Laboratory Science)
  • Cử nhân về Khoa học An toàn phòng cháy chữa cháy(Bachelor Degree Program in Fire Safety Science)
  • Công nghệ máy bay không lười lái(Bachelor Degree Program in Applied Unmanned Aerial Vehicle Technology)
  • Năng lượng xanh và tài nguyên môi trường(Department of Green Energy and Environmental Resources)

3. KHOA HỌC SỨC KHOẺ (COLLEGE OF HEATH SCIENCES)

  • Quản lí và chăm sóc sức khoẻ(Department of Health Care Administration)
  • Công nghệ sinh học(Department of Bioscience Technology)
  • Tâm lý sức khoẻ(Department of Health Psychology)
  • Khoa học dinh dưỡng và sức khoẻ(Department of Nutrition and Health Sciences)
  • Công nghiệm khoa học y tế(Department of Medical Science Industry)
  • Chương trình cấp bàng cử nhân trong ứng dụng ngành hoa lan(Bachelor Degree Program In Orchid Industry Application)

4. KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (COLLEGE OF HUMANITIES AND SOCIAL SCIENCES)

  • Truyền thông đại chúng(Department of Mass Communication)
  • Công tác xã hội(Department of Social Work)
  • Nghiên cứu biên phiên dịch(Department of Translation and Interpretation Studies)
  • Tiếng Nhật ứng dụng(Department of Applied Japanese Language)
  • Triết học ứng dụng(Department of Applied Philosophy)
  • Chương trình cử nhân về Văn hoá và công nghiệm Đông Nam Á(Bachelor Degree Program In Southeast Asian Culture and Industries)
  • Thể thao điền kinh(Department of Athletics Sports)

5. KHOA MỸ THUẬT (COLLEGE OF FINE ARTS)

  • Mỹ thuật(Department of Fine Arts)
  • Thư pháp và nghệ thuật hội hoạ(Department of Calligraphy and Painting Arts)
  • Chương trình cấp bằng cử nhân trong văn hoá và sáng tạo Đài Loan(Bachelor Degree Program in Taiwanese Cultural and Creative Industries)

6. KHOA THÔNG TIN VÀ THIẾT KẾ (SCHOOL OF INFORMATION AND DESIGN)

  • Chương trình thạc sĩ về thông tin và thiết kế(Master Degree Program of Information and Design)
  • Chương trình đại học về thông tin và thiết kế(Undergraduate Program in School of Information and Design)
dai hoc truong vinh 1

III. Học phí và lệ phí:

 

Học phí

Lệ phí

Tổng học phí và lệ phí

Khoa thực hành và giáo dục quốc tế

63.000

27.000

90.000

Khoa quản lí

37.910

8.300

46.210

Khoa khoa học an toàn và sức khoẻ

39.720

13.020

52.740

Khoa khoa học sức khoẻ

39.720

8.300 ~ 15.020

48.020 ~ 54.740

Khoa học xã hội và nhân văn

37.910 ~ 38.650

8.300 ~ 12.080

46.210 ~ 50.730

Khoa mỹ thuật

37.910

8.300

46.210

Khoa thông tin và thiết kế

38.650 ~ 39.720

12.080 ~ 13.020

50.730 ~ 52.740

Khoa thần học

37.910

8.300

46.210

Ghi chú :
– Đơn vị tiền tệ : Đài tệ NT$
– Học phí thực tế dựa trên thông báo của năm học. (http://cjcu.tw/r/YJUdYP)

Xem thêm:

  1. Cách đăng ký Youbike tại Đài Loan
  2. Thẻ cư trú vĩnh viễn (APRC)
  3. Da Yeh University

Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary: Bạn có thể tham khảo tại đây.

Để đăng ký khóa học hoặc giải đáp thắc mắc, tư vấn chọn lớp hãy đăng ký theo lớp sau:

Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:

Bảng giá hồ sơ du học Đài Loan

Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary: