Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Thành Công kỳ thu 2024 nhé!!
Giới thiệu Đại học Quốc lập Thành Công
![Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Thành Công kỳ thu 2024 2 tuyển sinh Đại học Quốc lập Thành Công](https://taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/02/dai-hoc-quoc-lap-thanh-cong-scaled.jpg)
Đại học Quốc lập Thành Công – 國立成功大學/成大
National Cheng Kung University – NCKU
Địa chỉ: Số 1, Đường Dasyue, Quận East, Thành phố Đài Nam
Website: https://www.ncku.edu.tw/
Đại học Quốc lập Thành Công là trường đại học về lĩnh vực nghiên cứu. Đại học Quốc lập Thành Công một trong những trường đại học toàn diện chất lượng ở Đài Loan và châu Á, nổi tiếng với phân khoa kỹ thuật, khoa học máy tính, y học và quy hoạch, thiết kế.
Đại học Quốc lập Thành Công ban đầu thành lập năm 1931 tên là Học viện Kỹ thuật Đài Nam. Qua nhiều giai đoạn, Đại học Quốc lập Thành Công được đặt tên chính thức vào năm 1971.
Đại học Quốc lập Thành Công luôn là sự lựa chọn tốt của sinh viên Quốc tế. Đây cũng là trường Đại học thuộc top cao ở Đài Loan và có nhiều thành tích nổi bật.
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Thành Công kỳ thu 2024
![Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Thành Công kỳ thu 2024 3 tuyển sinh Đại học Quốc lập Thành Công](https://taiwandiary.vn/wp-content/uploads/2024/02/tuyen-sinh-dai-hoc-quoc-lap-thanh-cong-ky-thu-2024.jpg)
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Thành Công kỳ thu 2024
- Từ ngày 20/01/2024 đến ngày 30/03/2024
- Phí ứng tuyển: 2,000 NTD
2. Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Thành Công kỳ thu 2024
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung |
EN & CH | Chương trình giảng dạy có tiếng Anh để đạt điều kiện tốt nghiệp |
CH & EN | Chương trình giảng dạy có tiếng Anh không cần đạt điều kiện tốt nghiệp |
Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Chinese Literature | Văn học Trung Quốc | CH | CH | CH |
Department of Foreign Languages | Ngoại ngữ | EN & CH | EN | EN |
Department of History | Lịch sử học | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Department of Taiwanese Literature | Văn học Đài Loan | CH & EN | EN & CH/ CH & EN | EN & CH/ CH & EN |
Institute of Archaeology | Khảo cổ học | CH & EN | ||
Master Academic Program in Drama | Thạc sĩ Kịch | CH | ||
Institute of Art Studies | Nghiên cứu Nghệ thuật | CH |
Khoa Khoa học (College of Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Mathematics | Toán học | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Department of Physics | Vật lý | CH | EN & CH | EN & CH |
Department of Chemistry | Hóa học | CH & EN | CH & EN | |
Department of Earth Science | Khoa học Trái đất | EN & CH | EN & CH | |
Department of Photonics | Quang tử | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Institute of Space & Plasma Sciences | Khoa học Vũ trụ & Plasma | EN & CH |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Mechanical Engineering | Kỹ thuật Cơ khí | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Chemical Engineering | Kỹ thuật Hóa chất | CH | EN & CH | EN & CH |
Department of Engineering Science | Khoa học Kỹ thuật | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Department of Systems & Naval Mechatronic Engineering | Hệ thống & Kỹ thuật Cơ điện tử Hải quân | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Aeronautics & Astronautics | Hàng không & Du hành Vũ trụ | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Biomedical Engineering | Kỹ thuật Y sinh | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Master of The International Institute of Medical Device Innovation (MDI) | Cải tiến Thiết bị Y tế | EN | ||
Department of Environmental Engineering | Kỹ thuật Môi trường | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Resources Engineering | Kỹ thuật Tài nguyên | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Materials Science & Engineering | Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu | CH | EN & CH | EN & CH |
Department of Civil Engineering | Kỹ thuật Dân dụng | CH | EN & CH | EN & CH |
Department of Hydraulic & Ocean Engineering | Kỹ thuật Thủy lực & Đại dương | CH | EN & CH | EN & CH |
Department of Geomatics | Địa tin học | EN | EN | |
Institute of Ocean Technology & Marine Affairs | Công nghệ Đại dương & Hàng hải | CH & EN | CH & EN | |
International Master Program on Natural Hazards Mitigation & Management | Thạc sĩ Quốc tế Giảm thiểu & Quản lý Mối nguy hiểm Tự nhiên | EN | ||
International Degree Program on Energy Engineering | Kỹ thuật Năng lượng | EN | EN | EN |
Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính (College of Electrical Engineering & Computer Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Electrical Engineering | Kỹ thuật Điện | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Department of Computer Science & Information Engineering | Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Graduate Program of Artificial Intelligence | Trí tuệ Nhân tạo | CH & EN | ||
Institute of Manufacturing Information & Systems | Hệ thống & Thông tin Sản xuất | CH & EN | CH & EN | |
Institute of Microelectronics | Vi điện tử | CH & EN | CH & EN | |
Institute of Computer & Communication Engineering | Máy tính & Kỹ thuật Truyền thông | CH & EN | CH & EN | |
MS/PhD Degree Program on Nano-Integrated-Circuit Engineering | Kỹ thuật Mạch tích hợp Nano | CH & EN | CH & EN | |
Institute of Medical Informatics | Tin học Y tế | CH & EN |
Khoa Quy hoạch & Thiết kế (College of Planning & Design)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Architecture | Kiến trúc | CH & EN | CH & EN | |
Department of Urban Planning | Quy hoạch Đô thị | CH & EN | CH & EN | EN & CH |
Department of Industrial Design | Thiết kế Công nghiệp | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Institute of Creative Industries Design | Thiết kế Công nghiệp Sáng tạo | EN | EN |
Khoa Khoa học Xã hội (College of Social Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Political Science | Khoa học Chính trị | CH & EN | ||
Department of Economics | Kinh tế | CH & EN | CH & EN | |
Department of Psychology | Tâm lý học | CH & EN | CH & EN | |
Department of Law | Luật | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Master (PhD) Program of Political Economy | Thạc/ Tiến sĩ Kinh tế Chính trị | CH | CH | |
Institute of Education | Giáo dục | CH & EN | CH & EN |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Industrial & Information | Công nghiệp & Thông tin | CH | EN & CH | EN & CH |
Institute of Information Management | Quản trị Thông tin | EN & CH | EN & CH | |
Department of Transportation & Communication Management Science | Khoa học Quản trị Vận tải & Truyền thông | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Institute of Telecommunications Management | Quản trị Viễn thông | CH & EN | ||
Institute of International Business | Kinh doanh Quốc tế | EN & CH | EN & CH | |
Department of Accountancy | Kế toán | CH & EN | ||
Institute of Finance | Tài chính | CH & EN | CH & EN | |
Department of Statistics | Thống kê | CH & EN | CH & EN | CH & EN |
Institute of International Management | Quản trị Quốc tế | EN | EN | |
Institute of Physical Education, Health & Leisure Studies | Nghiên cứu Giáo dục Thể chất, Sức khỏe & Giải trí | CH & EN | ||
Institute of Data Science | Khoa học Dữ liệu | CH & EN |
Khoa Y (College of Medicine)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
School of Medicine | Y học | CH & EN | ||
School of Pharmacy | Dược | CH & EN | ||
Department of Nursing | Điều dưỡng | EN | EN | |
Department of Physical Therapy | Trị liệu Vật liệu | CH & EN | CH & EN | |
Department of Environmental & Occupational Health | Sức khỏe Môi trường & Nghề nghiệp | CH & EN | CH & EN | |
Department of Medical Laboratory Science & Biotechnology | Thí nghiệp Y học & Công nghiệp Sinh học | CH | CH & EN | |
Department of Cell Biology & Anatomy | Sinh học & Giải phẫu Tế bào | EN & CH | ||
Department of Biochemistry & Molecular Biology | Hóa sinh & Sinh học Phân tử | CH & EN | ||
Department of Pharmacology | Dược lý | EN & CH | ||
Institute of Allied Health Science | Khoa học Sức khỏe Tương cận | EN | ||
Institute of Oral Medicine | Nha khoa | CH & EN | ||
Institute of Molecular Medicine | Y học Phân tử | EN & CH | ||
Institute of Clinical Medicine | Y học Lâm sàng | EN & CH | EN & CH | |
Department of Physiology | Sinh lý học | EN & CH | ||
Department of Microbiology & Immunology | Vi sinh & Miễn dịch học | CH & EN | ||
Institute of Clinical Pharmacy & Pharmaceutical Sciences | Dược Lâm sàng & Khoa học Dược phẩm | CH & EN/ EN & CH | EN & CH | |
Institute of Behavioral Medicine | Y học Hành vi | CH & EN | ||
Department of Public Health | Sức khỏe Công cộng | EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Food Safety/Hygiene & Risk Management | Quản lý Rủi ro An toàn Vệ sinh Thực Phẩm | EN & CH | ||
Institute of Basic Medical Sciences | Khoa học Y cơ bản | EN & CH | ||
Institute of Gerontology | Lão khoa | CH & EN | ||
Department of Occupational Therapy | Trị liệu Nghề nghiệp | CH & EN |
Khoa Khoa học Sinh học & Công nghệ Sinh học (College of Biosciences & Biotechnology)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Life Sciences | Khoa học Đời sống | CH & EN | EN & CH | EN & CH |
Department of Biotechnology & Bioindustry Sciences | Khoa học Công nghiệp Sinh học & | CH & EN | EN & CH | EN |
Institute of Tropical Plant Sciences & Microbiology | Khoa học Thực vật Nhiệt đới & Vi sinh | EN & CH | ||
NCKU-AS Graduate Program in Translational Agricultural Science | Chương trình NCKU-AS về Khoa học Nông nghiệp Chuyển tiếp | EN |
Trường Máy tính Miin Wu (Miin Wu School of Computing)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
MS Degree in Intelligent Computing | Máy tính Thông minh | CH & EN | |
Intelligent Computing Industrial Doctorate Program | Công nghiệp Máy tính Thông minh | CH & EN | |
Ms Degree Program on Intelligent Technology Systems | Hệ thống Công nghệ Thông minh | CH & EN |
Viện Bán dẫn Sáng tạo & Sản xuất Bền vững (Academy of Innovative Semiconductor & Sustainable Manufacturing)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Program on Integrated Circuit Design | Thiết kế Mạch tích hợp | CH & EN | CH & EN |
Program on Semiconductor Manufacturing Technology | Công nghệ Sản xuất chất Bán dẫn | EN & CH | EN & CH |
Program on Semiconductor Packaging & Testing | Bao bì & Thử nghiệp chất Bán dẫn | EN & CH | EN & CH |
Program on Key Materials | Vật liệu chính | EN & CH | EN & CH |
Program on Smart & Sustainable Manufacturing | Sản xuất Thông minh & Bền vững | EN & CH | EN & CH |
Chương trình Nghiên cứu Bền vững Liên ngành (Program Interdisciplinary Sustainability Studies)
NGÀNH | THẠC SĨ | |
---|---|---|
International Master Program in Interdisciplinary Sustainability Studies | Thạc sĩ Quốc tế Nghiên cứu Bền vững Liên ngành | EN |
3. Học phí & tạp phí Đại học Quốc lập Thành Công
KHOA/ NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
---|---|---|---|
Khoa Giáo dục Đại cương | 45,071 | 54,600 | 51,000 |
Khoa Khoa học Xã hội | 45,071 | 52,800 | 53,400 |
Khoa Khoa học | 53,103 | 54,600 | 55,200 |
Khoa Khoa học Sinh học & Công nghệ Sinh học | 53,103 | 55,800 | 55,800 |
Khoa Kỹ thuật | 53,583 | 57,300 | 56,700 |
Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính | 53,583 | 56,100 | 54,900 |
Khoa Quy hoạch & Thiết kế | 53,583 | 59,700 | 53,700 |
Khoa Quản trị | 45,851 | 57,540 | 57,540 |
Ngành Y | 71,891 | ||
Ngành Nha khoa | 61,472 | ||
Khoa Y | 56,683 | 60,810 | 62,010 |
Viện Bán dẫn Sáng tạo & Sản xuất Bền vững | 56,100 | 56,100 |
4. Học bổng Đại học Quốc lập Thành Công
PHÂN LOẠI | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
---|---|
Học bổng Elite cho Sinh viên Việt Nam (dành cho Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ) | – Trợ cấp 10,000 NTD – Được cung cấp việc làm & tiền thưởng 10,000 NTD khi thành nhân viên chính thức |
Học bổng theo Ngành/ Khoa | Trợ cấp 2,000 – 50,000 NTD/Tháng tùy khoa/ngành và hệ đào tạo |
Học bổng Sinh viên Quốc tế | – Hệ Cử nhân: Miễn ký túc xá hoặc Trợ cấp 10,000 – 15,000 NTD/ Tháng – Hệ Thạc sĩ/ Tiến sĩ: Trợ cấp 15,000 – 25,000 NTD/ Tháng |
Xem thêm
- Đại học quốc lập Thành Công – National Cheng Kung University (NCKU)
- Thông tin tuyển sinh Đại học KHKT Quốc lập Đài Loan kỳ thu 2024
- Thông tin tuyển sinh Đại học Dịch vụ & Lữ hành Quốc lập Cao Hùng kỳ thu 2024
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary, bạn xem: TẠI ĐÂY!
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 2, Ngõ 12 Đỗ Quang, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Vietnam
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh