Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Bình Đông kỳ xuân 2024 nhé!!
Giới thiệu Đại học Quốc lập Bình Đông
Đại học Quốc lập Bình Đông là một trường có lịch sử lâu đời ở Đài Loan.
NATIONAL PINGTUNG UNIVERSITY
Đại học Quốc lập Bình Đông
國立屏東大學 – NPTU
Địa chỉ tại: Số 4-18, Đường Minsheng, Thành phố Bình Đông, Đài Loan
Website: https://eng.nptu.edu.tw/
Đại học Quốc lập Bình Đông hướng tới xây dựng chiến lược phát triển toàn diện, đa ngành trên nền tảng hợp tác quốc tế. Đại học Quốc lập Bình Đông còn kết hợp giảng dạy với nhu cầu xã hội, đẩy mạnh nghiên cứu công nghệ để trở thành trường hàng đầu tại phía nam Đài Loan và thu hút được nhiều sinh viên ngành khoa học đến đây.
Ngày 01/08/2014, Đại học Quốc lập Bình Đông đã trở thành sự kết hợp giữa giáo dục về quản lý, khoa học máy tính, công nghệ. Trường tọa lạc phía nam Đài Loan với tổng diện tích hơn 1.000 ha, trong đó khu vực chính để làm việc và giảng dạy là 298 ha. Khuôn viên Đại học Quốc lập Bình Đông rất xanh,sạch, đẹp.
Đại học Quốc lập Bình Đông có 2 thư viện, 1 bể bơi tiêu chuẩn, 2 phòng tập thể dục, 1 sân bóng đá cỏ nhân tạo. Tại đây, phòng học được trang đầy đủ các dụng cụ thí nghiệm để cung cấp cho sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Bình Đông kỳ xuân 2024
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Bình Đông kỳ xuân 2024
- Từ ngày: 30/09/2023 – 15/10/2023
2. Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Bình Đông kỳ xuân 2024
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Commerce Automation & Management | Tự động hóa & Quản trị Thương mại | CH | CH |
Department of Marketing & Distribution Management | Quản trị Tiếp thị & Phân phối | CH | CH |
Department of Leisure Management | Quản trị ngành Giải trí | CH | CH |
Department of Real Estate & Management | Quản trị Bất động sản | CH | CH |
Department of Business Administration | Quản trị Kinh doanh | CH | CH |
Department of International Business | Kinh doanh Quốc tế | CH | CH |
Department of Finance | Tài chính | CH | CH |
Department of Accounting | Kế toán | CH | |
Bachelor Program of Big Data Applications in Business | Chương trình Cử nhận về Ứng dụng Dữ liệu lớn trong Kinh doanh | CH |
Khoa Khoa học Máy tính (College of Computer Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Computer & Communication | Máy tính & Truyền thông | CH | |
Department of Computer Science & Information Engineering | Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin | CH | CH |
Department of Computer Science & Artificial Intelligence | Khoa học Máy tính & Trí tuệ Nhân tạo | CH | CH |
Department of Information Management | Quản trị Thông tin | CH | CH |
Department of Computer & Intelligent Robot | Máy tính & Robot thông minh | CH |
Khoa Giáo dục (College of Education)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Graduate Institute of Educational Administration | Quản trị Giáo dục (sau Đại học) | CH | CH | |
Department of Education | CH | CH | ||
Department of Educational Psychology & Counseling | CH | CH | ||
Department of Early Childhood Education | CH | CH | ||
Department of Special Education | CH | CH |
Khoa Giáo dục Đại cương & Khoa học Xã hội (College of Liberal Arts and Social Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Chinese Language & Literature | Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | CH | CH |
Department of Social Development | Phát triển Xã hội | CH | CH |
Department of Music | Âm nhạc | CH | CH |
Department of Visual Arts | Nghệ thuật Tạo hình | CH | CH |
Department of English | Ngôn ngữ Anh | CH | CH |
Department of Cultural & Creative Industries | Công nghiệp Văn hóa & Sáng tạo | CH | CH |
Department of Applied English | Ứng dụng Ngôn ngữ Anh | CH | |
Department of Applied Japanese | Ứng dụng Ngôn ngữ Trung | CH |
Khoa Khoa học (College of Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Science Communication | Khoa học Truyền thông | CH | CH | |
Department of Applied Mathematics | Toán học Ứng dụng | CH | CH | |
Department of Applied Physics | Vật lý Ứng dụng | CH | CH | |
Department of Applied Chemistry | Hóa học Ứng dụng | CH | CH | |
Department of Physical Education | Giáo dục Thể chất | CH | CH | |
International PhD Program in Applied Science (IPPAS) | Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Khoa học Ứng dụng | EN | ||
International Master Program in Applied Science (IMPAS) | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Khoa học Ứng dụng | EN |
Khoa Quốc tế (International College)
NGÀNH | THẠC SĨ | |
---|---|---|
International Master Program in STEM Education (IMPSE) | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Giáo dục STEM | EN |
International Master Program in Information Technology & Applications (IMPITA) | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Công nghệ Thông tin & Ứng dụng | EN |
Khoa Mt.Dawu (Mt. Dawu College)
NGÀNH | THẠC SĨ | |
---|---|---|
MA Creative Application in New Media | Ứng dụng Sáng tạo MA trong Phương tiện Truyền thông mới | EN |
3. Học phí + tạp phí Đại học Quốc lập Bình Đông kỳ xuân 2024
NGÀNH/KHOA | HỌC PHÍ + TẠP PHÍ / KỲ |
---|---|
Khoa Giáo dục | – Hệ Cử nhân: 45.405 NTD – Hệ Thạc sĩ/Tiến sĩ: 46.950 NTD |
Khoa Nghệ thuật Tự do & Khoa học Xã hội (trừ ngành Âm nhạc, ngành Nghệ thuật Tạo hình) | – Hệ Cử nhân: 45.405 NTD – Hệ Thạc sĩ/Tiến sĩ: 46.950 NTD |
Khoa Quản trị | – Hệ Cử nhân: 45.405 NTD – Hệ Thạc sĩ/Tiến sĩ: 49.770 NTD |
Khoa Khoa học, ngành Âm nhạc, ngành Nghệ thuật Tạo hình | – Hệ Cử nhân: 54.232 NTD – Hệ Thạc sĩ/Tiến sĩ: 54.232 NTD |
Khoa Khoa học Máy tính | – Hệ Cử nhân: 54.232 NTD – Hệ Thạc sĩ/Tiến sĩ: 56.394 NTD |
Khoa Quốc tế | Hệ Thạc sĩ: 56.394 NTD |
Khoa Mt.Dawu | Hệ Thạc sĩ: 46.950 NTD |
4. Các chi phí khác tại Đại học Quốc lập Bình Đông
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Ký túc xá & Nhà ở | 7.200 – 24.000 NTD / Kỳ |
Bảo hiểm NHI | 4.956 NTD/ Kỳ |
Chi phí Sinh hoạt | ~ 10.000/ Tháng |
5. Học bổng Đại học Quốc lập Bình Đông
HỌC BỔNG | QUYỀN LỢI |
---|---|
Học bổng Xuất sắc A (Dành cho hệ Thạc sĩ & Tiến sĩ) | – Miễn học phí & lệ phí – Miễn chi phí ký túc xá |
Học bổng Xuất sắc B (Dành cho hệ Thạc sĩ & Tiến sĩ) | Được 1 trong 4 quyền lợi sau: – Miễn học phí và lệ phí – Trợ cấp 6.000 NTD/ Tháng – Trợ cấp sinh hoạt hàng tháng – Miễn phíký túc xá |
Học bổng Cử nhân | Được 1 trong 4 quyền lợi sau: – Miễn học phí và lệ phí – Trợ cấp 4.000 NTD/ Tháng – Trợ cấp sinh hoạt hàng tháng – Miễn phí ký túc xá |
Xem thêm:
- ĐẠI HỌC QUỐC LẬP BÌNH ĐÔNG: NATIONAL PINGTUNG UNIVERSITY – 國立屏東大學
- Tìm hiểu Khoa Khoa học Máy tính tại Đại học Quốc lập Bình Đông
- Cùng Taiwan Diary săn học bổng du học Đài Loan 2023
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary, bạn xem: TẠI ĐÂY!
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh