Đại học Quốc lập Đài Loan

Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ xuân 2024 nhé!!

Giới thiệu Đại học Quốc lập Đài Loan

Đại học Quốc lập Đài Loan

NATIONAL TAIWAN UNIVERSITY (NTU)

Đại học Quốc lập Đài Loan國立中山大學

Địa chỉ: No. 1, Section 4, Đường Roosevelt, Quận Da’an, Thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Website: https://www.ntu.edu.tw/

Đại học Quốc lập Đài Loan là một ngôi trường danh giá bậc nhất Đài Loan. Đại học Quốc lập Đài Loan được xem là niềm tự hào của Đài loan với sự đa dạng về ngành nghề đào tạo.

Đại học Quốc lập Đài Loan là ngôi trường đầu tiên và duy nhất tại Đài Loan nằm trong top 200 trường Đại học hàng đầu thế giới. Đại học Quốc lập Đài Loan là môi trường học tập và nghiên cứu tuyệt vời cho sinh viên. Nơi quy tụ những sinh viên và giảng viên giỏi nhất Đài Loan. Dưới đây là bảng chi tiết ngành học tại Đại học Quốc lập Đài Loan để các bạn du học sinh tham khảo.

Đại học Quốc lập Đài Loan

Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ xuân 2024

1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ xuân 2024

  • Từ ngày: 01/08/2023 đến 05/10/2023
  • Hệ tuyển sinh: Thạc Sĩ & Tiến Sĩ
  • Phí ứng tuyển: 1.500 – 2.000 NTD

2. Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan

KÝ HIỆUCHÚ THÍCH
ENChương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
CHChương trình giảng dạy bằng tiếng Trung
SEChương trình có đủ khóa học tiếng Anh để đạt điều kiện tốt nghiệp (Sufficent English)

Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Foreign Languages & LiteraturesNgoại ngữ & Văn hóaENEN
Graduate Institute of Art HistoryViện Lịch sử Nghệ thuật sau Đại họcCH
Graduate Institute of LinguisticsViện Ngôn ngữ học sau Đại họcCH
Graduate Institute of MusicologyViện Âm nhạc sau Đại họcCH

Khoa Khoa học (College of Science)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of PhysicsVật lýCHSE
Department of Chemistry
1. Chemistry Division
2. Chemical Biology Division
Hóa học
1. Hóa học
2. Sinh học Hóa học
SE
Department of Geosciences
1. Geology Division
2. Applied Geology Division
Khoa học Địa chất
1. Địa chất
2. Địa chất Ứng dụng
SESE
Department of PsychologyTâm lý họcCHCH
Department of GeographyĐịa lýCHCH
Institute of Oceanography
1. Physical Oceanography Division
2. Marine Biology and Fisheries Division
3. Marine Geology and Geophysics Division
4. Chemical Oceanography Division
Viện Hải dương học
1. Hải dương học Vật lý
2. Sinh học biển & Thủy sản
3. Địa chất & Địa -Vật lý biển
4. Hải dương học Hóa học
SESE
Institute of AstrophysicsViện Vật lý Thiên vănCHCH
Graduate Institute of Applied PhysicsViện Vật lý Ứng dụng sau Đại họcCHSE

Khoa Khoa học Xã hội (College of Social Sciences)

NGÀNHTHẠC SĨ
Graduate Institute of Public AffairsQuan hệ Đối ngoạiCH

Khoa Y khoa (College of Medicine)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
School of Pharmacy
(*) For Ph.D:
1. Pharmaceutics
2. Molecular Pharmaceutics
3. Industry-Academia Research and Development
Dược
(*) Dành cho Tiến sĩ:
1. Dược phẩm
2. Dược phẩm Phân tử
3. Nghiên cứu & Phát triển Ngành – Học viện
CHCH
School and Graduate Institute of Physical TherapyViện Vật lý Trị liệu sau Đại họcSE
Graduate Institute of Clinical DentistryViện Nha khoa Lâm sàng sau Đại họcCHCH
Graduate Institute of Biochemistry and Molecular BiologyViện Hóa sinh & Sinh học Phân tử sau Đại họcCHCH
Graduate Institute of PharmacologyViện Dược sau Đại họcCHCH
Graduate Institute of PathologyViện Nghiên cứu Bệnh lý sau Đại họcCHCH
Graduate Institute of Microbiology
1. Microbiology and Immunology Division
2. Tropical Medicine and Parasitology Division
Viện Vi sinh sau Đại học
1. Vi sinh & Miễn dịch học
2. Y học Nhiệt đới & Ký sinh trùng
CHCH
Graduate Institute of Anatomy & Cell BiologyViện Giải phẫu & Sinh học Tế bào sau Đại họcCHCH
Graduate Institute of ToxicologyViện Chất độc sau Đại họcCHCH
Graduate Institute of ImmunologyViện Miễn dịch học sau Đại họcCHCH
Graduate Institute of Medical Genomics & ProteomicsViện Gen & Protein Y tế sau Đại họcCHCH
Graduate Institute of Brain & Mind SciencesViện Khoa học Trí não & Trí nhớ sau Đại họcSE
Institute of Medical Device & ImagingViện Hình ảnh & Thiết bị Y tếSE

Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Civil Engineering
1. Structural Engineering Division
2. Hydraulic Engineering Division
3. Transportation Engineering Division
4. Construction Engineering & Management (CEM) Division
5. Surveying & Geospatial Engineering
6. Computer-Aided Engineering (CAE) Division (Ph.D)
7. Geotechnical Engineering Division (Ph.D)
Xây dựng
1. Kỹ thuật Kết cấu
2. Kỹ thuật Thủy lực
3. Kỹ thuật Giao thông Vận tải
4. Kỹ thuật & Quản lý Xây dựng (CEM)
5. Khảo sát và Kỹ thuật Không gian Địa lý
6. Kĩ sư Hỗ trợ Máy tính (Tiến Sĩ)
7. Kỹ thuật Địa lý (Tiến Sĩ)
SESE
Department of Mechanical Engineering
1. Fluid Mechanics Division
2. Thermo-science Division
3. Solid Mechanics Division
4. Design Division
5. Manufacturing Division
6. Control System Division
Kỹ thuật Cơ khí
1. Cơ học Chất lỏng
2. Khoa học nhiệt
3. Cơ học Vật rắn
4. Thiết kế
5. Sản xuất
6. Hệ thống Điều khiển
CH & ENCH
Graduate Institute of Clinical DentistryViện Nha khoa Lâm sàng sau Đại họcCHCH
Department of Chemical EngineeringKỹ thuật Hóa họcSESE
Graduate Institute of PharmacologyViện Dược sau Đại họcCHCH
Graduate Institute of PathologyViện Nghiên cứu Bệnh lý sau Đại họcCHCH
Department of Engineering Science & Ocean EngineeringKhoa học Kỹ thuận & Khoa học Đại dươngSESE
Department of Material Science & EngineeringKhoa học & Kỹ thuật Vật liệuENEN
Department of Biomedical EngineeringKỹ thuật Y sinhSESE
Institute of Applied MechanicsViện Cơ học Ứng dụngENEN
Institute of Industrial EngineeringViện Kỹ thuật Công nghiệpENEN
Institute of Polymer Science & EngineeringViện Khoa học & Kỹ thuật PolymerCH

Khoa Tài nguyên Sinh học & Nông nghiệp (College of Bioresources & Agriculture)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Agronomy
1. Crop Science Division
2. Biometry Division
Nông học
1. Khoa học Cây trồng
2. Sinh trắc học
CHCH
Department of Bioenvironmental Systems EngineeringKỹ thuật Hệ thống Môi trường Sinh họcSESE
Department of Agricultural ChemistryHóa học Nông nghiệpSESE
School of Forestry and Resource ConservationLâm nghiệp & Bảo tồn Tài nguyênCH & ENCH & EN
Department of Animal Science & TechnologyKhoa học & Công nghệ Động vậtCHCH
Department of Agricultural EconomicsKinh tế Nông nghiệpENCH
Department of Horticulture & Landscape Architecture
1. Horticultural Crops Division
2. Postharvest, Processing and Utilization Division
3. Landscape Architecture and Recreation Division
Trồng trọt & Kiến trúc Cảnh quan
1. Cây trồng làm vườn
2. Sau thu hoạch, chế biến và sử dụng
3. Kiến trúc Cảnh quan & Giải trí
CHCH
Department of Veterinary MedicineThú ySE
Department of Bio-Industry Communication & DevelopmentTruyền thông & Phát triển Công nghiệp Sinh họcCHCH
Department of Biomechatronics EngineeringKỹ thuật Cơ điện tử Sinh họcCH & SECH & SE
Department of EntomologyCôn trùng họcENEN
Institute of Food Science & TechnologyViện Khoa học & Công nghệ Thực phẩmSESE
Institute of BiotechnologyViện Công nghệ Sinh họcENEN
Institute of Veterinary Clinical ScienceKhoa học Thú y Lâm sàngCH
Master Program for Plant MedicineChương trình Thạc sĩ Y học Thực vậtCH

Khoa Quản trị (College of Management)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Information ManagementQuản lý Thông tinCHCH
Department of International BusinessKinh doanh Quốc tếCH

Khoa Y tế Công cộng (College of Public Health)

NGÀNHTHẠC SĨ
Master of Public Health Degree ProgramChương trình cấp bằng Thạc sĩ Y tế Công cộngCH
Master’s Program in Global HealthChương trình Thạc sĩ về Y tế Toàn cầuEN
Institute of Environmental & Occupational Health SciencesViện Khoa học Sức khỏe Nghề nghiệp & Môi trườngCH

Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính(College of Electrical Engineering & Computer Science)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Electrical EngineeringKỹ thuật ĐiệnSESE
Department of Computer Science & Information EngineeringKhoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tinSESE
Graduate Institute of Communication EngineeringHọc viện Kỹ thuật Truyền thông sau Đại họcSESE
Graduate Institute of Networking & MultimediaViện Mạng & Đa phương tiện sau Đại họcSESE
Graduate Institute of Biomedical Electronics & BioinformaticsViện Điện tử Y sinh & Tin Sinh học sau Đại họcSEEN
Data Science Degree ProgramChương trình cấp bằng Khoa học Dữ liệuCH

Khoa Khoa học Đời sống (College of Life Science)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Life ScienceKhoa học Đời sốngSE
Department of Biochemical Science & TechnologyKhoa học & Công nghệ Sinh hóaCHCH
Institute of Plant BiologyViện Sinh học Thực vậtENEN
Institute of Molecular & Cellular BiologyViện Sinh học Phân tử & Tế bàoCHCH
Institute of Ecology & Evolutionary BiologyViện Sinh thái & Sinh học Tiến hóaENEN
Institute of Fisheries ScienceKhoa học Thủy sảnSE & CHSE & CH
Institute of Biochemical SciencesViện Khoa học Sinh hóaCHCH
Genome & Systems Biology Degree ProgramChương trình cấp bằng Sinh học Hệ thống & Bộ GenENEN

Khoa Cao học Công nghệ Tiên tiến (Graduate School of Advanced Technology)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Master Program for Integrated Circuit Design & AutomationChương trình tổng thể về Thiết kế & Tự động hóa Mạch tích hợpSESE
Master Program for Semiconductor Device, Material & Hetero-integrationChương trình tổng thể về Tích hợp thiết bị bán dẫn, vật liệu & dị tínhSESE
Master Program for Nanoengineering & NanoscienceChương trình tổng thể về Kỹ thuật Nano & Khoa học NanoSESE

Khoa Quốc tế (International College)

NGÀNHTHẠC SĨ
MS Program in Disaster Risk Reduction & ResilienceChương trình MS về Giảm thiểu rủi ro thiên tai & Khả năng phục hồiEN

3. Học phí + tạp phí Đại học Quốc lập Đài Loan

KHOANTD
1. Nghệ thuật Tự do
2. Khoa học xã hội
51,280
1. Khoa học
2. Tài nguyên Sinh học & Nông nghiệp
3. Khoa học Đời sống
57,780
1. Kỹ thuật
2. Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính
3. Khoa Cao học Công nghệ Tiên tiến
60,720
1. Y học1
2. Y tế Công cộng2
62,360
Viện Nha khoa Lâm sàng72,460
Thạc sĩ/Tiến sĩ về Sức khỏe Toàn cầu150,000
Quản trị351,580
Khoa Quốc tế150,000
HỌC PHÍ + TẠP PHÍ ĐẠI HỌC QUỐC LẬP ĐÀI LOAN KỲ XUÂN 2024

1 không bao gồm Viện Nha khoa Lâm sàng sau Đại học
2 không bao gồm Thạc sĩ/Tiến sĩ về Sức khỏe Toàn cầu
3 không bao gồm GMBA & EMBA

4. Các chi phí khác tại Đại học Quốc lập Đài Loan

PHÂN LOẠICHI PHÍ
Bảo hiểm NHI4.956 NTD/Kỳ
Ăn uống/ Nhà ở/ Văn phòng phẩm65.400 – 156.000 NTD/Tháng
CÁC CHI PHÍ KHÁC

5. Học bổng Đại học Quốc lập Đài Loan

HỆHỌC BỔNG
Thạc sĩTrợ cấp hàng tháng 8.000 NTD
Miễn/hoàn trả học phí tới 65.000 NTD/ Kỳ
Tiến sĩTrợ cấp hàng tháng 10.000 – 15.000 NTD tùy ngành học
Miễn/hoàn trả học phí tới 65.000 NTD/ Kỳ
PHÂN LOẠI HỌC BỔNG
Xem thêm:

Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary, bạn xem: TẠI ĐÂY!

Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:

Bảng giá hồ sơ du học Đài Loan

Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary: