Tìm hiểu ngành học tại Taipei Tech (NTUT): Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc lập Đài Bắc
Tổng quan về Taipei Tech (Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc lập Đài Bắc)
Taipei Tech được thành lập năm 1912, trường Đại học Công nghệ Quốc gia Đài Bắc (NTUT) được biết đến là một trong những ngôi trường có truyền thống lâu đời với bề dài lịch sử. Ban đầu, trường chỉ có ba khoa và chính thức được đổi thành tên hiện tại vào năm 1997. Hiện nay trường Đại học Công nghệ Quốc gia Đài Bắc có 19 chương trình đào tạo hệ cử nhân, 26 chương trình đào tạo hệ thạc sỹ và 17 chương trình đào tạo hệ tiến sỹ.
Với bề dày lịch sử trên 100 năm và kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giáo dục, trường Đại học Taiwan Tech trong nhiều năm liền đã cho ra đời những chuyên gia kỹ thuật hàng đầu của Đài Loan. Taipei Tech đặt trọng tâm chuyên môn hóa vào 3 lĩnh vực chính: Công nghệ, thiết kế và Quản lý. Những sinh viên tốt nghiệp từ Taipei Tech lọt tóp những nhân viên được yêu thích nhất trong cuộc khảo sát cè 1000 doanh nghiệp của Đài Loan, được công bố bởi tạp chí Cheers.
Chương trình đào tạo tại Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc lập Đài Bắc (Taipei Tech)
- EN: Chương trình học bằng tiếng Anh
- PE: Chương trình có dạy bằng tiếng Anh nhưng không đáp ứng tốt nghiệp
- NE: Chương trình có dạy bằng tiếng Anh đủ điều kiện tốt nghiệp
- CH: Chương trình học bằng tiếng Trung
Khuyến nghị: Taiwan Diary cố gắng dịch và tổng hợp lại cho các bạn sinh viên dễ theo dõi các ngành học của các trường. Tuy nhiên, do chương trình giảng dạy của các trường được cập nhật mới liên tục qua từng năm, nên thông tin ở bảng dưới đây khó tránh khỏi thiếu sót. Nếu bạn phát hiện có thông tin nào ở bảng không đúng so với thông tin trường cung cấp. Mong bạn sẽ đóng góp ý kiến qua tin nhắn ở fanpage TẠI ĐÂY. Cám ơn bạn rất nhiều!
1. Khoa cơ điện
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
College of Mechanical and Electrical Engineering | KHOA CƠ ĐIỆN | ĐH | Th.S | TS |
Department of Mechanical Engineering | Ngành Kỹ thuật cơ khí | CH | NE | |
Department of Vehicle Engineering | Nghành Kỹ thuật Phương tiện giao thông | CH | PE | |
Department of Energy & Refrigeration Air-Conditioning Engineering | Ngành Năng lượng & Cơ điện lạnh Điều hòa không khí | CH | PE | NE |
Graduate Institute of Manufacturing Technology | Chương trình sau đại học về Công nghệ chế tạo | PE | PE | |
Graduate Institute of Automation Technology | Chương trình sau đại học về Chương trình tự động hoá | PE |
2. Khoa kỹ thuật
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
College of Engineering | KHOA KỸ THUẬT | ĐH | Th.S | TS |
Department of Civil Engineering | Ngành Xây dựng | CH | ||
Department of Chemical Engineering & Biotechnology | Ngành Kỹ thuật hoá học & Công nghệ sinh học | CH | ||
Department of Materials and Mineral Resources Engineering – Material Track – Mineral Resources Track | Ngành Kỹ thuật Vật liệu và Tài nguyên Khoáng sản – Theo dõi vật liệu – Theo dõi tài nguyên khoáng sản | CH | ||
Department of Molecular Science and Engineering | Ngành Khoa học phân tử và Kỹ thuật | CH | ||
Program in Civil and Disaster Prevention Engineering | Chương trình tổng thể về kỹ thuật dân dụng và phòng chống thiên tai | NE | NE | |
Program in Chemical Engineering | Chương trình sau đại học Kỹ thuật Hóa học | NE | NE | |
Master Program in Biochemical & Biomedical Engineering | Chương trình Thạc sĩ về Kỹ thuật Hóa sinh & Y sinh | NE | ||
Graduate Institute of Environmental Engineering and Management | Chương trình sau đại học về Quản lý và Kỹ thuật Môi trường | NE | NE | |
Graduate Institute of Materials Science and Engineering | Chương trình sau đại học về Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | NE | NE | |
Graduate Institute of Mineral Resources Engineering | Chương trình sau đại học Kỹ thuật Tài nguyên Khoáng sản | NE | NE | |
Master Program in Organic and Polymeric Materials | Chương trình tổng thể về vật liệu hữu cơ và polyme | PE | NE |
3. Khoa kỹ thuật điện và khoa học máy tính
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
College of Electrical Engineering and Computer Science | KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN VÀ KHOA HỌC MÁY TÍNH | ĐH | Th.S | TS |
Department of Electrical Engineering | Ngành Kỹ thuật Điện | CH | PE | PE |
Department of Electronic Engineering | Ngành Kỹ thuật điện tử | CH | ||
Department of Computer Science & Information Engineering | Ngành Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin | CH | ||
Department of Electro-Optical Engineering | Ngành Kỹ thuật Quang học | CH | PE | PE |
4. Khoa quản lý
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
College of Management | KHOA QUẢN LÍ | ĐH | Th.S | TS |
Department of Industrial Engineering and Management | Ngành Quản lý và Kỹ thuật Công nghiệp | CH | NE | NE |
Department of Business Management | Ngành Quản lý kinh doanh | CH | NE | NE |
Department of Information and Finance Management | Ngành Quản lý Thông tin và Tài chính | CH | NE |
5. Khoa thiết kế
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
College of Design | KHOA THIẾT KẾ | ĐH | Th.S | TS |
Department of Industrial Design – Product Design Track – Furriture and Interior Design Track | Ngành Thiết kế công nghiệp – Thiết kế sản phẩm – Thiết kế nội thất và nội thất | CH | ||
Depatment of Interaction Design – Media Design Track – Visual Communication Design Track | Ngành Triển khai thiết kế tương tác – Thiết kế phương tiện – Thiết kế truyền thông | CH | ||
Department of Architecture | Ngành Kiến trúc | CH | ||
Master Program of Innovation and Design | Chương trình thạc sĩ về đổi mới và thiết kế | NE | ||
Master Program of Architecture and Urban Design | Chương trình Thạc sĩ Kiến trúc và Thiết kế Đô thị | NE | ||
Doctoral Program in Design | NE |
6. Khoa khoa học xã hội và nhân văn
Departments/ institutes | KHOA/NGÀNH HỌC | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
College of Humanities and Social Sciences | KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | ĐH | Th.S | TS |
Department of English | Ngành Ngôn ngữ Anh | PE | PE | |
Department of Cultural Vocational Development | Ngành Phát triển văn hoá | CH | ||
Graduate Institute of Technological and Vocational Education | Chương trình sau đại học Công nghệ và Giáo dục Nghề nghiệp | NE | NE | |
Graduate Institute of Intellectual Property | Chương trình sau đại học về Sở hữu trí tuệ | NE |
7. Chương trình Quốc tế
INTERNATIONAL PROGRAMS | CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ | BẬC HỌC | ||
Kỳ Thu | ||||
ĐH | Th.S | TS | ||
International Program for Interaction Design and Innovation | Chương trình Quốc tế về Thiết kế và Đổi mới Tương tác | EN | ||
International Master Program in Mechanical and Automation Engineering | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Kỹ thuật Cơ khí và Tự động hóa | EN | ||
International Master Program in Energy Refrigerating, Air-Conditioning & Vehicle Engineering | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Năng lượng Làm lạnh, Điều hòa Không khí & Kỹ thuật Phương tiện giao thông | EN | ||
International Graduate Program in Electrical Engineering and Computer Science (EECS) | Chương trình Quốc tế Sau đại học về Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính (EECS) | EN | ||
International Master Program in Business Management (IMBA) | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Quản lý Kinh doanh (IMBA) | EN | ||
International Master Program in Financial Technology and Innovation Entrepreneur (IMFI) | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Công nghệ Tài chính và Khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo (IMFI) | EN | ||
International Master Program in Interaction and Innovation Design | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Thiết kế Tương tác và Đổi mới | EN | ||
International Doctoral Program in College of Mechanical and Electrical Engineering (CMEE) | Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Kỹ thuật Cơ Điện (CMEE) | EN | ||
International Graduate Program in Energy and Optoelectronic Materials (EOMP) | Chương trình Quốc tế Sau đại học về Năng lượng và Vật liệu Quang điện tử (EOMP) | EN | ||
International Graduate Program in Electrical Engineering and Computer Science (EECS) | Chương trình Quốc tế Sau đại học ề Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính (EECS) | EN |
Xem thêm:
- Tìm hiểu chương trình đào tạo tại Đại học Giáo dục Quốc lập Đài Trung (NTCU)
- Học bổng trường đại học Chân Lý – Alethenia University
- Các ngành học tại Đại học Nguyên Trí (Yuan Ze University)
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary: Bạn có thể tham khảo tại đây.
Để đăng ký khóa học hoặc giải đáp thắc mắc, tư vấn chọn lớp hãy đăng ký theo lớp sau:
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 61/36 Bình Giã, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh