ntu

Giới thiệu chi tiết ngành học tại trường đại học Quốc Lập Đài Loan (NTU)

Đại học Quốc lập Đài Loan là một ngôi trường danh giá bậc nhất Đài Loan. Đại học Quốc lập Đài Loan – NTU được xem là niềm tự hào của Đài loan với sự đa dạng về ngành nghề đào tạo.

National Taiwan University là ngôi trường đầu tiên và duy nhất tại Đài Loan nằm trong top 200 trường Đại học hàng đầu thế giới. NTU là môi trường học tập và nghiên cứu tuyệt vời cho sinh viên. Nơi quy tụ những sinh viên và giảng viên giỏi nhất Đài Loan. Dưới đây là bảng chi tiết ngành học tại NTU để các bạn du học sinh tham khảo.

dai hoc quoc lap dai loan ntu 2

  • CH Chương trình dạy bằng Tiếng Trung
  • PE Chương trình một phần dạy bằng Tiếng Anh đủ đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp
  • EN Chương trình dạy bằng Tiếng Anh

Khuyến nghị: Taiwan Diary cố gắng dịch và tổng hợp lại cho các bạn sinh viên dễ theo dõi các ngành học của các trường. Tuy nhiên, do chương trình giảng dạy của các trường được cập nhật mới liên tục qua từng năm, nên thông tin ở bảng dưới đây khó tránh khỏi thiếu sót. Nếu bạn phát hiện có thông tin nào ở bảng không đúng so với thông tin trường cung cấp. Mong bạn sẽ đóng góp ý kiến qua tin nhắn ở fanpage TẠI ĐÂY. Cám ơn bạn rất nhiều!

1. Khoa nghệ tự do:

Liberal ArtsNghệ thuật tự doĐại họcThạc sĩTiến sĩ
AnthropologyNhân chủng họcCHCHCH
Art HistoryLịch sử Mỹ thuậtCHCH
Chinese LiteratureVăn học Trung QuốcCHCHCH
Drama and TheatreKịch và Nhà hátCHCH
Foreign Languages and LiteraturesNgoại ngữ và Văn họcPEPEPE
HistoryMôn lịch sửCHCHCH
Japanese Language and LiteratureNgôn ngữ và Văn học Nhật BảnCH
Library and Information ScienceThư viện và Khoa học Thông tinCHCHCH
LinguisticsNgôn ngữ họcCHCH
MusicologyÂm nhạc họcCHCH
PhilosophyTriết lýCHCHCH
Teaching Chinese as a Second LanguageGiảng dạy tiếng Trung như ngôn ngữ thứ haiCHCH
Translation and InterpretationDịch thuật và Giải thíchPE

đại học quốc lập đài loan

2. Khoa dược

MedicineDược phẩmĐại họcThạc sĩTiến sĩ
Anatomy and Cell BiologyGiải phẫu học và Sinh học tế bàoCHCH
Biochemistry and Molecular BiologyHóa sinh và Sinh học phân tửCHCH
Brain and Mind SciencesKhoa học về Trí não và Trí ócPE
Clinical DentistryNha Khoa lâm sànCHCH
Clinical Laboratory Sciences and Medical BiotechnologyPhòng thí nghiệm lâm sàng và Công nghệ y tế sinh họcCHPE
ImmunologyMiễn dịch họcCHCH
MicrobiologyVi trùng họcCHCH
Molecular MedicineY học phân tửCHPE
NursingĐiều dưỡngPE
OncologyUng thưCH
Oral BiologySinh học MiệngCHCH
PathologyBệnh lý họcCHCH
PharmacologyDược họcCHCH
PharmacyBào chế thuốcCHCH
Physical TherapyVật lý trị liệuCHPEPE
PhysiologySinh lý họcCH
ToxicologyĐộc chất họcCHCH

3. Khoa khoa học xã hội

Social SciencesKhoa học Xã hộiĐại họcThạc sĩTiến sĩ
EconomicsKinh tế họcCHPEPE
JournalismBáo chíCH
National DevelopmentPhát triển quốc giaCHCH
Political ScienceKhoa học chính trịCHCHCH
Public AffairsCông vụ họcCH
Social WorkCông tác xã hộiCHCHCH
SociologyXã hội họcCHCHCH

4. Khoa quản lý

ManagementKhoa quản lýĐại họcThạc sĩTiến sĩ
AccountingKế toánCHCHCH
Business AdministrationQuản trị kinh doanhCHCHPE
Executive MBA [EMBA]Executive MBA [EMBA]CH
FinanceTài chínhCHCHCH
Global MBA [GMBA]Toàn cầu MBA [GMBA]EN
Information ManagementQuản lý thông tinCHCHCH
International BusinessKinh doanh quốc tếCHCHCH

5. Khoa Luật

LawLuậtĐại họcThạc sĩTiến sĩ
LawLuậtCHPEPE

6. Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính

Electrical Engineering & Computer ScienceKỹ thuật Điện & Khoa học Máy tínhĐại họcThạc sĩTiến sĩ
Biomedical Electronics and BioinformaticsĐiện tử Y sinh và Tin sinh họcPEPE
Communication EngineeringKỹ thuật thông tin liên lạcPEPE
Computer Science and Information EngineeringKhoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tinCHPEPE
Data ScienceKhoa học dữ liệuCHCH
Electrical EngineeringKỹ thuật điệnCHPEPE
Electronics EngineeringKĩ thuật điện tửPEPE
Networking and MultimediaMạng lưới và Đa phương tiệnPEPE
Photonics and OptoelectronicsQuang tử và Quang điện tửPEPE

7. Khoa Kỹ thuật

EngineeringKỹ thuậtĐại họcThạc sĩTiến sĩ
Applied MechanicsỨng dụng cơ họcPEPE
Biomedical EngineeringKỹ thuật y sinhPEPE
Building and PlanningXây dựng và Quy hoạchCHCH
Chemical EngineeringKỹ thuật hóa họcCHPEPE
Civil EngineeringCông trình dân dụngENPEPE
Engineering Science and Ocean EngineeringKhoa học kỹ thuật và kỹ thuật biểnCHPEPE
Environmental EngineeringKỹ thuật Môi trườngPEPE
Industrial EngineeringKỹ thuật công nghiệpPEPE
Materials Science and EngineeringKhoa học vật liệu và kỹ thuậtPEPE
Mechanical EngineeringKỹ sư cơ khíCHPEPE
Polymer Science and EngineeringPolymer Khoa học và Kỹ thuậtCH

8. Khoa Sinh học & Nông nghiệp

Bio-resources & Agriculture Sinh học & Nông nghiệpĐại họcThạc sĩTiến sĩ
Agricultural ChemistryHóa Nông nghiệpCHPEPE
Agricultural EconomicsKinh tế Nông nghiệpCHENCH
AgronomyNông họcCHCHCH
Animal Science and TechnologyKhoa học và Công nghệ Động vậtCHCHCH
Bioenvironmental Systems EngineeringKỹ thuật Hệ thông Môi trường Sinh họcCHPEPE
Bio-Industry Communication and DevelopmentBio-Công nghiệp Thông tin và Phát triểnCHCH
Biomechatronics EngineeringKỹ thuật Cơ điện tử Sinh họcCHCHCH
BiotechnologyCông nghệ sinh họcENEN
EntomologyCôn trùng họcCHCHCH
Food Science and TechnologyKhoa học va công nghệ thực phẩmPEPE
Forestry and Resource ConservationLâm nghiệp và bảo tồn tài nguyênCHPEPE
Horticulture and Landscape ArchitectureTrồng trọt và Kiến trúc cảnh quanCHCHCH
Molecular and Comparative PathobiologySinh học phân tử và so sánhPE
Plant MedicineY học thực vậtCH
Plant Pathology and MicrobiologySinh học Thực vật và Vi sinh vậtCHPEPE
Veterinary Clinical SciencesKhoa học lâm sàng thú yCH
Veterinary MedicineThuốc thú yCHPEPE

9. Khoa sức khỏe cộng đồng

Public HealthSức khỏe cộng đồngĐại họcThạc sĩTiến sĩ
Environmental and Occupational Health SciencesKhoa học sức khỏe nghề nghiệp và môi trườngCH
Global HealthSức khỏe toàn cầuENEN
Public HealthSức khỏe cộng đồngCHCH

đại học quốc lập đài loan

10. Khoa khoa học đời sống

Life ScienceKhoa học đời sốngĐại họcThạc sĩTiến sĩ
Biochemical Science and TechnologyKhoa học và Công nghệ Hoá sinhCHCHCH
Biochemical SciencesKhoa Sinh hóaCHCH
Ecology and Evolutionary BiologySinh thái học và Sinh học tiến hóaPEPE
Fisheries ScienceKhoa học Thủy sảnPEPE
Genome and Systems BiologyGen và hệ thống sinh họcPEPE
Life ScienceKhoa học đời sốngCHPEPE
Molecular and Cellular BiologySinh học phân tử và tế bàoCHCH
Plant BiologyThảm thực vật họcPEPE

11. Khoa khoa hoc

ScienceKhoa Khoa họcĐại họcThạc sĩTiến sĩ
Applied Mathematical SciencesỨng dụng Khoa học Toán họcCH
Applied PhysicsVật Lý Ứng dụngCHPE
AstrophysicsVật lý thiên vănCHPE
Atmospheric SciencesKhoa học khí quyểnCHCHPE
ChemistryHoá họcCHPEPE
Climate Change and Sustainable DevelopmentBiến đổi khí hậu và phát triển bền vữngPEPE
GeographyĐịa lýCHCHCH
GeosciencesKhoa học Địa chấtCHPEPE
MathematicsToán họcCHCHCH
OceanographyHải dương họcPEPE
PhysicsVật lýCHCHPE
PsychologyTâm lýCHCHCH

12. Khoa quốc tế

International CollegeKhoa quốc tếĐại họcThạc sĩTiến sĩ
BiodiversitySự đa dạng sinh họcEN
Global Agriculture Technology and Genomic ScienceCông nghệ Nông nghiệp toàn cầu và Genomic Khoa họcEN

Xem thêm:

  1. Đại học công nghệ Kiến Quốc: Chienkuo Technology University
  2. Học bổng tại Đại học Nguyên Trí – Yuan Ze University
  3. Chia sẻ kinh nghiệm khám sức khỏe xin Visa du học Đài Loan từ A-Z

Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary: Bạn có thể tham khảo tại đây.

Để đăng ký khóa học hoặc giải đáp thắc mắc, tư vấn chọn lớp hãy đăng ký theo lớp sau:

Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:

Bảng giá hồ sơ du học Đài Loan

Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary: