Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Trung Sơn kỳ thu 2024 nhé!!
Giới thiệu Đại học Quốc lập Trung Sơn
NATIONAL SUN YAT-SEN UNIVERSITY
Đại học Quốc lập Trung Sơn – 國立中山大學
Địa chỉ: No. 70號, Lianhai Road, Gushan District, Kaohsiung City, Taiwan
Website: https://www.nsysu.edu.tw/
Đại học Quốc lập Trung Sơn là một trường đại học quốc lập ở Cao Hùng, Đài Loan. Đại học Quốc lập Trung Sơn là trường đại học toàn quốc đầu tiên của Nam Đài Loan cũng như trường đại học nghiên cứu chất lượng trong nước và cả Đông Á.
Với vị trí độc đáo bên đại dương và những ngọn núi, Đại học Quốc lập Trung Sơn nổi tiếng với khuôn viên xanh và đẹp. Đại học Quốc lập Trung Sơn được ESI xếp hạng trong top 200 về các lĩnh vực kỹ thuật, toán học và kỹ thuật thông tin, có khả năng cạnh tranh trong các lĩnh vực kỹ thuật truyền thông, thương mại điện tử, khoa học vật liệu và quang điện tử.
Đại học Quốc lập Trung Sơn có mối quan hệ mật thiết với hơn 250 trường đại học từ hơn 40 quốc gia trên thế giới. Trong các mối quan hệ đối tác này, Đại học Quốc lập Trung Sơn tham gia trao đổi sinh viên, chương trình bằng kép, giám sát chung, hợp tác nghiên cứu và hội nghị chuyên đề chung nhằm tạo ra một khuôn viên quốc tế.
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Trung Sơn kỳ thu 2024
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Trung Sơn kỳ thu 2024
- Từ ngày 15/01/2024 đến ngày 15/03/2024
2. Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Trung Sơn kỳ thu 2024
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
EN | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung |
SE | Chương trình có đủ khóa học tiếng Anh để đạt điều kiện tốt nghiệp |
CE | Chương trình cung cấp đủ các khóa học cốt lõi dạy bằng tiếng Anh, còn lại tín chỉ có thể được hoàn thành bằng cách tham gia các khóa học ở các khoa khác |
EN & CH | Chương trình có khóa học tiếng Anh nhưng không yêu cầu đạt điều kiện để tốt nghiệp |
CH & EN | Chương trình giảng dạy hầu hết bằng tiếng Trung |
Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Chinese Literature | Văn học Trung Quốc | CH | CH | CH |
Department of Foreign Languages & Literature | Ngoại ngữ & Văn học | SE | SE | EN |
Department of Music | Âm nhạc | CH | ||
Institute of Philosophy | Triết học | CH | ||
Department of Theater Arts | Nghệ thuật Sân khấu | CH | ||
Graduate Institute of Arts Management & Entrepreneurship | Quản lý Nghệ thuật & Khởi sự Doanh nghiệp | EN & CH |
Khoa Khoa Học (College of Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Biological Sciences | Khoa học Sinh học | EN & CH | SE CH&EN | SE CH&EN |
Department of Physics | Vật lý | EN | EN | EN |
Department of Applied Mathematics | Toán Ứng dụng | EN & CH | SE CH&EN | SE CH&EN |
Department of Chemistry | Hóa học | CE | SE | SE |
International Ph.D. Program for Science | Tiến sĩ Quốc tế Chương trình Khoa học | SE |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Electrical Engineering | Kỹ thuật Điện | EN | EN | EN |
International Master’s Program in Electric Power Engineering | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Điện – Kỹ thuật điện | EN | ||
International Master’s Program in Telecommunication Engineering | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Kĩ thuật Viễn thông | EN | ||
Department of Mechanical & Electro-Mechanical Engineering | Cơ khí & Cơ điện tử | EN | SE | SE |
Department of Computer Science & Engineering | Khoa học Máy tính & Kỹ thuật | EN&CH | EN&CH | EN&CH |
Programs in Information Security Department of Computer Science & Engineering | Các chương trình về Bảo mật Thông tin ngành Khoa học Máy tính & Kỹ thuật | EN&CH | EN&CH | |
Institute of Communications Engineering | Kỹ thuật Truyền thông | SE | ||
Department of Photonics | Quang tử | EN&CH | CE CH&EN | CE CH&EN |
Department of Materials & Optoelectronic Science | Ngành Vật liệu & Quang điện tử Khoa học | EN&CH | SE | SE |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Business Management | Quản trị Kinh doanh | EN&CH | EN&CH | SE CH&EN |
Department of Information Management | Quản lý Thông tin | EN&CH | EN&CH | |
Department of Finance | Tài chính | EN&CH | EN&CH | EN&CH |
Institute of Public Affairs Management | Quản lý Công vụ | EN&CH | EN&CH | |
Institute of Marketing Communication | Truyền thông Tiếp thị | EN&CH | ||
Master of Business Administration Program in International Business (IBMBA) | Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh – Kinh doanh Quốc tế | EN | ||
Global Human Resource Management English MBA Program (GHRM MBA) | Thạc sĩ Quản lý nguồn Nhân lực Toàn cầu | EN | ||
International Business Bachelor program | Cử nhân Kinh doanh Quốc tế | CE |
Khoa Khoa học Biển (College of Marine Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Marine Biotechnology & Resources | Công nghệ sinh học biển & Tài nguyên | EN&CH | EN&CH | EN&CH |
Department of Marine Environment Engineering | Môi trường Biển & Kỹ thuật | EN&CH | CE CH&EN | CE CH&EN |
Department of Oceanography | Hải Dương học | EN&CH | SE CH&EN | SE CH&EN |
Institute of Undersea Technology | Công nghệ dưới Biển | EN&CH | ||
Graduate Institute of Marine Affairs | Hàng hải | CE CH&EN | ||
International Graduate Program of Marine Science & Technology | Chương trình Quốc tế sau Đại học về Khoa học & Công nghệ Biển | EN |
Khoa Khoa học Xã hội (College of Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Institute of Political Science | Khoa học Chính trị | CE CH&EN | CE CH&EN | |
Institute of Economics | Kinh tế | EN&CH | ||
Institute of Education | Giáo dục | EN&CH | EN&CH | |
Department of Political Economy | Kinh tế Chính trị | CH | ||
Institute of China & Asia-Pacific Studies | Nghiên cứu Trung Quốc & Châu Á – Thái Bình Dương | CE CH&EN | CE CH&EN | |
Department of Sociology | Xã hội học | CH | CH | |
International Graduate Program of Education & Human Development | Chương trình Quốc tế sau Đại học về Giáo dục & Phát triển con người | EN | EN | |
International Master Program in Asia-Pacific Affairs | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Các vấn đề Châu Á – Thái Bình Dương | EN | ||
Program in Interdisciplinary Studies | Nghiên cứu Liên ngành | EN&CH | ||
Institute of Social Innovation | Đổi mới Xã hội | CH |
Khoa Y học (College of Medicine)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Institute of Biomedical Sciences | Khoa học Y sinh | CE CH&EN | CE CH&EN |
Institute of BioPharmaceutical Sciences | Khoa học Dược phẩm Sinh học | SE CH&EN | |
Institute of Precision Medicine | Y học Chính xác | SE CH&EN | |
Institute of Medical Science & Technology | Khoa học & Công nghệ Y tế | CE CH&EN | CE CH&EN |
The Doctoral Program of Clinical & Experimental Medicine | Chương trình Tiến sĩ Lâm sàng & Y học Thực nghiệm | SE |
3. Học phí & tạp phí Đại học Quốc lập Trung Sơn
KHOA/ NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ/ TIẾN SĨ |
---|---|---|
Khoa Nghệ thuật Tự do | 49,460 | 53,760 |
Khoa Khoa Học | 57,420 | 57,300 |
Khoa Kỹ thuật | 57,880 | 58,280 |
Khoa Quản trị | 50,260 | 54,140 |
Khoa Khoa học Biển | 57,420 | 57,300 |
Khoa Khoa học Xã hội | 49,460 | 53,760 |
Khoa Y học | 57,420 | 57,300 |
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh – Kinh doanh Quốc tế | 63,560 | |
Thạc sĩ Quản trị nguồn Nhân lực | 63,650 |
(*) Học phí tham khảo của năm học 2023- 2024
4. Các chi phí khác tại Đại học Quốc lập Trung Sơn
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Bảo hiểm Sức khỏe | 4.956 NTD/Kỳ |
Bảo hiểm Y tế | 3.000 NTD/Kỳ |
Ăn uống | 10.000 – 12.000 NTD/Tháng |
KTX | 34.000 NTD/Năm |
5. Học bổng Đại học Quốc lập Trung Sơn kỳ thu 2024
HỆ | HỌC BỔNG |
---|---|
Đại học | Trợ cấp 6.000 NTD/ Tháng |
Thạc sĩ | Miễn học phí + tín chỉ |
Tiến sĩ | – Loại A: Miễn học phí + tín chỉ + trợ cấp 15.000 NTD/tháng – Loại B: Miễn học phí + tín chỉ + trợ cấp 15.000 NTD/tháng + Miễn phí KTX trong khuôn viên trường |
Xem thêm
- ĐẠI HỌC QUỐC LẬP TRUNG SƠN: NATIONAL SUN YAT-SEN UNIVERSITY – 國立中山大學
- Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Trung Ương kỳ thu 2024
- Thông tin tuyển sinh Đại học Đạm Giang kỳ thu 2024
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học:
- Hotline 1: 092.489.3388 (Zalo)
- Hotline 2: 092.480.3388 (Zalo)
- Hotline 3: 086.246.3636 (Zalo)
- Hotline 4: 085.919.0222 (Zalo)
- Đăng ký tư vấn với Thầy Cô tại Đài Loan
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 2, Ngõ 12 Đỗ Quang, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh