Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Triều Dương kỳ xuân 2024 nhé!!
Giới thiệu Đại học Công nghệ Triều Dương
Đại học Công nghệ Triều Dương – 朝陽科技大學
Chaoyang University Of Technology – CYUT
Địa chỉ: Số 168, Đường Jifeng E, Quận Wufeng, Thành phố Đài Trung
Website: http://web.cyut.edu.tw
Đại học Công nghệ Triều Dương là môi trường lý tưởng cho những ai yêu thích nghiên cứu và sáng tạo khoa học.
Đại học Công nghệ Triều Dương được thành lập năm 1994 tại khu vực miền Trung của Đài Loan.
Mục tiêu giáo dục được xác định của Đại học Công nghệ Triều Dương đào tạo sinh viên trở thành những người vừa có kiến thức chuyên môn cao vừa mang trong mình đạo đức nghề nghiệp đáng qúy. Đại học Công nghệ Triều Dương luôn thu hút được nhiều học sinh có đam mê về khoa học kỹ thuật theo học.
Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Triều Dương kỳ xuân 2024
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Công nghệ Triều Dương kỳ xuân 2024
- Thời hạn: từ ngày 16/10/2023-16/12/2023
- Hệ tuyển sinh: Cử nhân & Thạc sĩ
2. Chương trình đào tạo Đại học Công nghệ Triều Dương kỳ xuân 2024
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
CH | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung |
EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Business Administration | Quản trị Kinh doanh | EN | EN |
Department of Finance | Tài chính | CH | CH |
Department of Insurance | Bảo hiểm | CH | CH |
Department of Accounting | Kế toán | CH | CH |
Department of Leisure Service Management | Quản trị Dịch vụ Giải trí | CH | CH |
Department of Marketing & Logistics Management | Quản trị Hậu cần & Marketing | CH | CH |
Department of Golden-Ager Industry Management | Quản trị Công nghiệp Hoàng kim | CH | CH |
Khoa Khoa học & Kỹ thuật (College of Science & Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Civil & Construction Engineering | Kỹ thuật Xây dựng & Dân dụng | CH | EN |
Department of Industrial Engineering & Management | Kỹ thuật & Quản lý Công nghiệp | CH | CH |
Department of Applied Chemistry | Ứng dụng Hóa học | CH | EN |
Department of Environmental Engineering & Management | Kỹ thuật & Quản lý Môi trường | CH | CH |
Khoa Thiết kế (College of Design)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Architecture | Kiến trúc | CH | EN |
Department of Industrial Design | Thiết kế Công nghiệp | CH | CH |
Department of Visual Communication Design | Thiết kế Hình ảnh Truyền thông | CH | CH |
Department of Landscape & Urban Design | Thiết kế Cảnh quan & Đô thị | CH | CH |
Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Humanities & Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Communication Arts | Nghệ thuật Giao tiếp | CH | |
Department of Applied English | Ngôn ngữ Anh Ứng dụng | CH | CH |
Department of Early Childhood Development & Education | Giáo dục & Phát triển Mầm non | CH | CH |
Department of Social Work | Công tác Xã hội | CH | CH |
Khoa Thông tin (College of Informatics)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Information Management | Quản trị Thông tin | EN | EN |
Department of Computer Science & Information Engineering | Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin | CH | CH |
Department of Information & Communication Engineering | Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông | CH | CH |
Khoa Hàng không (College of Aviation)
NGÀNH | CỬ NHÂN | |
---|---|---|
Department of Aeronautical Engineering | Kỹ thuật Hàng không | CH |
Department of Aviation Technology | Công nghệ Hàng không | CH |
3. Học phí & Tạp phí Đại học Công nghệ Triều Dương
KHOA | CỬ NHÂN | THẠC SĨ |
---|---|---|
Khoa Quản trị | 50,782 NTD/ Kỳ | 50,182 NTD/ Kỳ |
Khoa Khoa học & Kỹ thuật | 58,057 NTD/ Kỳ | 57,457 NTD/ Kỳ |
Khoa Thiết kế | 58,057 NTD/ Kỳ | 57,457 NTD/ Kỳ |
Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn | 50,782 NTD/ Kỳ | 50,182 NTD/ Kỳ |
Khoa Thông tin | 58,057 NTD/ Kỳ | 57,457 NTD/ Kỳ |
Khoa Hàng không | 58,057 NTD/ Kỳ |
(*) Học phí & tạp phí tham khảo năm 2022
4. Các chi phí khác tại Đại học Công nghệ Triều Dương
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Ký túc xá | 25,800 NTD/ Kỳ |
Chi phí Sinh hoạt | 6,000 – 10,000 NTD/ Tháng |
Bảo hiểm Tân sinh viên | 3,300 NTD |
Hóa đơn Tiện ích trả trước | 800 NTD |
Khám Sức khỏe | 1,000 – 1,500 NTD/ Lần |
ARC | 1,030 NTD/ Năm |
Bảo hiểm NHI | 5,000 NTD/ Kỳ |
5. Học bổng Đại học Công nghệ Triều Dương kỳ xuân 2024
PHÂN LOẠI | HỌC BỔNG |
---|---|
Học bổng Tân sinh viên | Miễn 100% hoặc Giảm 50% Học phí trong Kỳ |
Học bổng Kết quả Học tập | Miễn 100% hoặc Giảm 50% Học phí trong Kỳ |
Xem thêm
- Đại học công nghệ Triều Dương: Chaoyang University of Technology
- Thông tin tuyển sinh Đại học Nghĩa Thủ kỳ xuân 2024
- Giới thiệu hệ 1 + 4 Đại học Triều Dương kỳ xuân 2024
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary, bạn xem: TẠI ĐÂY!
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh