Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Hôm nay hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về Thông tin tuyển sinh Đại học Sự phạm Quốc lập Chương Hóa kỳ xuân 2025 nhé!!
Giới thiệu Đại học Sư phạm Quốc lập Chương Hóa
National Changhua University of Education – NCUE
Đại học Sư phạm Quốc lập Chương hóa – 國立彰化師範大學
Địa chỉ: No.1, Jinde Rd., Changhua City, Changhua County 50007, Taiwan (R.O.C.)
Website: https://en.ncue.edu.tw/bin/home.php
Đại học Sư phạm quốc lập Chương Hóa (National Changhua University of Education, NCUE – 國立彰化師範大學) được thành lập từ năm 1971.. Lúc đầu trường có tên là Cao Đẳng Sư Phạm Đài Loan. Đây được biết là 1 trong 3 trường đại học sư phạm lớn của Đài Loan.
Trường Đại học Giáo dục Quốc lập Đài Trung còn nằm ở vị trí đắc địa, có nhiều tiện ích từ một thành phố sầm uất, đã và đang thu hút lượng lớn khách du lịch ví dụ như các địa điểm du lịch tại Đài Trung mê hoặc lòng người: Rừng hoa oải hương, Hồ Nhật Nguyệt, Văn Võ Miếu,….
Trường đại học giáo dục quốc gia Chương Hóa (National Changhua University of Education, NCUE) được thành lập năm 1971. Trường đại học giáo dục quốc gia Chương Hóa nằm tọa lạc tại thành phố Chương Hóa-Changhua, thuộc miền trung Đài Loan.
NCUE nằm phía bắc của Changhua-Chương Hóa, thuộc một trong ba khu định cư sớm nhất ở Đài Loan. Nơi đây là trung tâm giao thông đông đúc ở miền trung Đài Loan. Changhua cách Ga Tàu Cao Tốc Đài Trung 15 phút đi xe buýt. Cách một giờ đi từ Đài Bắc (thành phố thủ đô của đất nước), Kaohsiung-Cao Hùng (thành phố lớn thứ hai của Đài Loan), và Sân bay Quốc tế Đào Viên. Vị trí của Changhua là cơ hội cho sinh viên NCUE tham gia vào hợp tác với các cơ quan chính phủ và các ngành công nghiệp địa phương.
Trong nhiều thập kỷ, NCUE đã dành riêng cho việc phát triển chương trình đào tạo giáo viên, nghiên cứu học thuật, phát triển sinh viên và dịch vụ cộng đồng. Số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm của trường NCUE là khoảng 8000 sinh viên. Trường cũng có nhiều trung tâm nghiên cứu nổi tiếng, như Trung tâm Tư vấn Cộng đồng, Trung tâm Giáo dục Đặc biệt, Trung tâm Giáo dục Khoa học, Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật và Dạy nghề, Trung tâm Giáo dục Môi trường và Trung tâm Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ.
Năm 2007, Đại học Sư phạm Chương Hóa đã nhận được giải thưởng “chương trình dạy học xuất sắc” của Bộ giáo dục Đài Loan. Năm 2008, trường nằm trong top 25 trường đại học tốt nhất Đài Loan.
Trường có 2 Khu học xá. Khu học xá Jin-De rộng 24,9 hécta nằm gay gần trung tâm thành phố, chỉ cách 6 phút là đến trạm xe lửa. Khu học xá thứ 2 là khu học xá Bao – Shan rộng 26,2 héc ta, nằm gần núi Bagua, nơi mà bạn có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố Chương Hoa. Học Viện Kỹ Thuật
Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm quốc lập Chương Hóa kỳ xuân 2025
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Sư phạm quốc lập Chương Hóa kỳ xuân 2025
- Hạn nộp hồ sơ: đến hết ngày 31/10/2024
2. Các ngành tuyển sinh Đại học Giáo dục Quốc lập Đài Trung kỳ xuân 2025
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
EN | Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình đào tạo bằng tiếng Trung |
College of Education (Khoa Giáo dục)
KHOA | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
---|---|---|---|---|
– Department of Guidance and Counseling (School Guidance and Counseling Program) – Department of Guidance and Counseling (Community Guidance and Counseling Program) | – Hướng dẫn và tư vấn (Chương trình hướng dẫn và tư vấn của trường) – Hướng dẫn và tư vấn (Chương trình hướng dẫn và tư vấn cộng đồng) | CH | CH | CH |
Department of Guidance and Counseling (Master’s Program in Marriage and Family Therapy) | – Hướng dẫn và tư vấn (Chương trình thạc sĩ trị liệu và Hôn nhân và gia đình) | CH | ||
Department of Special Education | Giáo dục đặt biệt | CH | CH | CH |
Graduate Institute of Education | Giáo dục sau đại học | CH | CH | |
Graduate Institute of Rehabilitation Counseling | Viện tư vấn phục hồi chức năng sau đại học | CH |
College of Science (Khoa Khoa học)
KHOA | Cử Nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
---|---|---|---|---|
International Program for Master of Science in Materials and Biological Technology, and Science Education (English-taught Program) | Chương trình quốc tế dành cho Thạc sĩ khoa học về vật liệu và công nghệ sinh học và giáo dục khoa học | EN | ||
Graduate Institute of Science Education | Viện nghiên cứu khoa học giáo dục sau đại học | CH | CH | |
Department of Mathematics | Toán | CH | CH | CH |
Graduate Institute of Statistics and Information Science | Viện sau đại học về thống kê và khoa học thông tin | CH | ||
– Department of Physics (Pure Physics Program) – Department of Physics (Photonics Program) | – Vật lý (Chương trình Vật Lý thuần túy) – Vật lý (Chương trình Quang Tử) | CH | CH | CH |
Graduate Institute of Photonics | Viện sau Đại học Quang Tử | CH | CH | |
Department of Biology | Sinh học | CH | CH | |
Department of Biology (Master’s Program in Biotechnology) | Sinh học (Chương trình thạc sĩ công nghệ sinh học) | CH | ||
Department of Chemistry | Hóa học | CH | CH |
College of Technology (Khoa Công Nghệ)
KHOA | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
---|---|---|---|---|
Department of Industrial Education and Technology | Giáo dục và công nghệ công nghiệp | CH | CH | CH |
Department of Industrial Education and Technology (Master’s Program in E Learning) | Giáo dục và Công nghệ công nghiệp (Chương trình thạc sĩ E-Learning) | CH | ||
Graduate Institute of Vehicle Engineering | Học viện kỹ thuật xe sau đại học | CH | ||
Graduate Institute of Human Resource Management | Học viện quản lý nguồn nhân lực sau đại học | CH |
College of Liberal Arts (Khoa Nghệ Thuật Tự do)
KHOA | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
---|---|---|---|---|
Graduate Institute of Translation and Interpretation | Viện sau đại học dịch thuật và phiên dịch | CH | ||
Department of English | Tiếng Anh | EN | EN | EN |
Department of Chinese | Tiếng Trung | CH | CH | CH |
Graduate Institute of Taiwanese Literature | Viện sau đại học Văn học Đài Loan | CH | ||
Department of Geography | Địa lý | CH | CH | CH |
Department of Fine Arts | Mỹ thuật | CH | CH | |
Department of Fine Arts (Master’s Program in Art Education) | Mỹ thuật (Chương trình thạc sĩ giáo dục nghệ thuật) | CH | ||
Graduate Institute of History | Viện lịch sử sau đại học | CH | ||
Graduate Institute of Technology and Adolescent English | Học viện công nghệ và Tiếng Anh thiếu niên | CH |
College of Engineering (Khoa Kỹ Thuật)
KHOA | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
---|---|---|---|---|
International Master Program in Engineering (English-taught Program) | Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Kỹ Thuật | EN | ||
International Foundation Program – Department of Electronic Engineering | Chương trình dự bị quốc tế – Khoa kỹ thuật điện năm thứ nhất | CH | ||
Department of Electrical Engineering | Kỹ thuật điện | CH | CH | CH |
Department of Electronic Engineering | Kỹ thuật điện tử | CH | CH | |
Department of Mechatronics Engineering | Kỹ thuật cơ điện tử | CH | CH | CH |
Department of Computer Science and Information Engineering | Khoa học máy tính và kỹ thuật thông tin | CH | CH | |
Department of Computer Science and Information Engineering (Master’s Program in Internet of Things) | Khoa học máy tính và kỹ thuật thông tin (Chương trình thạc sĩ về Internet of Things) | CH |
College of Management (Khoa Quản Lý)
KHOA | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
---|---|---|---|---|
Department of Information Management (Information Management Program) | Quản lý thông tin (Chương trình quản lý thông tin) | CH | CH | |
Department of Information Management (Digital Content Technology and Management Program) | Quản lý thông tin (Chương trình về Công nghệ và quản lý nội dung số) | CH | CH | |
Department of Information Management (Master’s Program in Digital Content Technology and Management) | Quản lý thông tin (Chương trình thạc sĩ về Công nghệ và quản lý nội dung số) | CH | ||
Department of Accounting | Kế toán | CH | CH |
College of Social Sciences and Physical Education (Khoa Khoa học xã hội và giáo dục thể chất)
KHOA | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
---|---|---|---|---|
Department of Sports | Thể thao | CH | ||
Department of Sports (Master’s Program in Applied Sports Science) | Thể thao (Chương trình thạc sĩ Khoa học Thể thao Ứng dụng) | CH |
3. Học phí, tạp phí và các chi phí khác Đại học Sư phạm Quốc lập Chương Hóa kỳ xuân 2025
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Học phí (tùy vào hệ và ngành) | 47.710 – 54.684 NTD/kỳ |
Phí thực tập (Khoa tiếng Anh, năm nhất đến năm 3) | 250 NTD |
Phí máy tính và internet | 480 NTD |
Bảo hiểm an toàn cho sinh viên | 395 NTD |
Bảo hiểm NHI (6 tháng đầu khi nhập cảnh) | 3.000 NTD |
Xem thêm:
- Thông tin tuyển sinh Đại học Thể thao Quốc gia Đài Loan kỳ xuân 2025
- Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Nam kỳ xuân 2025
- Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Thể thao Đài Loan kỳ xuân 2025
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary, bạn xem: TẠI ĐÂY!
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học:
- Hotline 1: 086.246.3636 (Zalo)
- Hotline 2: 092.480.3388 (Zalo)
- Hotline 3: 092.489.3388 (Zalo)
- Hotline 4: 085.919.0222 (Zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 2, Ngõ 12 Đỗ Quang, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh