Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Thanh Hoa kỳ xuân 2025 nhé!!
Giới thiệu Đại học Quốc lập Thanh Hoa
NATIONAL TSING HUA UNIVERSITY (NTHU)
Đại học Quốc lập Thanh Hoa – 國立清華大學
Địa chỉ : No. 101, Section 2, Kuang Fu Road, Hsinchu City ( 新竹市光復路二段101號)
Website:https://www.nthu.edu.tw/
Năm 1956, Đại học Quốc lập Thanh Hoa được tái thành lập lại tại địa điểm hiện tại ở Tân Trúc, Đài Loan. Kể từ khi chuyển địa điểm, Đại học Thanh Hoa đã phát triển thành một trường đại học nghiên cứu toàn diện cung cấp đầy đủ các chương trình cấp bằng về khoa học, công nghệ, kỹ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và quản lý.
Trong 10 năm trở lại đây Đại học Quốc lập Thanh Hoa đã tích cực hơn trong việc phát triển nhân văn và xã hội, khoa học đời sống, thông tin điện tử và quản lý công nghệ. Từ năm 2015, Đại học Quốc lập Thanh Hoa và Đại học Sư phạm Quốc Lập Tân Trúc hợp nhất thành “Đại học Quốc lập Thanh Hoa”
Đại học Quốc lập Thanh Hoa liên tục được xếp hạng là một trong những trường đại học hàng đầu ở Đông Á, và được công nhận rộng rãi như một vườn ươm hàng đầu cho các nhà lãnh đạo tương lai. Đại học Quốc lập Thanh Hoa có rất nhiều cựu sinh viên xuất sắc đoạt giải Nobel vật lý, Nobel hóa học hay giải Wolf về toán học,…
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Thanh Hoa kỳ xuân 2025
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Thanh Hoa kỳ xuân 2025
- Từ ngày 01/08/2024 – 30/09/2024
- Phí đăng ký:
- Số lượng 1 – 2 ngành: 2,000 NTD
- Số lượng 3 – 4 ngành: 4,000 NTD
2. Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Thanh Hoa
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
EN | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung |
EN/CH | Chương trình có các khóa học tiếng Anh cần hoàn thành để tốt nghiệp |
CH/EN | Chương trình có các khóa học tiếng Anh, nhưng không bắt buộc hoàn thành để tốt nghiệp |
Khoa Khoa học (College of Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Chemistry | Hóa học | EN | EN | |
Department of Mathematics | Toán học | CH/EN | CH/EN | CH/EN |
Department of Physics | Vật lý học | EN/CH | EN/CH | |
Institute of Astronomy | Thiên văn học | EN | EN | |
Institute of Computational & Modeling Science | Khoa học Tính toán & Mô hình hóa | EN/CH | ||
Institute of Statistics | Thống kê | EN/CH | EN/CH |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Chemical Engineering | Kỹ thuật Hóa chất | EN/CH | EN | EN |
Department of Industrial Engineering & Engineering Management | Kỹ thuật Công nghiệp & Quản lý Kỹ thuật | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Department of Materials Science & Engineering | Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Department of Power Mechanical Engineering | Kỹ thuật Cơ điện | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Institute of Biomedical Engineering | Kỹ thuật Y sinh | EN | EN | |
Institute of NanoEngineering & MicroSystems | Kỹ thuật Nano & Hệ thống Vi mô | EN | EN |
Khoa Khoa học Hạt nhân (College of Nuclear Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Biomedical Engineering & Environmental Sciences | Kỹ thuật Y sinh & Khoa học Môi trường | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Department of Engineering & System Science | Khoa học & Kỹ thuật Hệ thống | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Institute of Nuclear Engineering & Science | Khoa học & Kỹ thuật Hạt nhân | EN/CH | EN/CH | |
Institute of Analytical & Environmental Sciences | Khoa học Phân tích & Môi trường | EN/CH | EN/CH | |
International Ph. D. Program in Environmental Science & Technology | (Chương trình Thạc sĩ Quốc tế) Khoa học & Công nghệ Môi trường | EN/CH |
Khoa Khoa học Đời sống & Y học (College of Life Sciences & Medicine)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Institute of Bioinformatics & Structural Biology | Tin sinh học & Sinh học Cấu trúc | EN/CH | EN/CH | |
Institute of Biotechnology | Công nghệ Sinh học | EN/CH | EN/CH | |
Institute of Molecular & Cellular Biology | Sinh học Phân tử & Tế bào | EN/CH | EN/CH | |
Institute of Molecular Medicine | Y học Phân tử | EN/CH | EN/CH | |
Institute of Systems Neuroscience | Khoa học Hệ thống thần kinh | EN/CH | EN/CH | |
International Ph.D. Program in Interdisciplinary Neuroscience | (Chương trình Tiến sĩ Quốc tế) Khoa học Thần kinh liên ngành | EN/CH | ||
Ph.D. Program in Precision Medicine | Tiến sĩ về Y học Chính xác | EN/CH |
Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính (College of Electrical Engineering & Computer Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Electrical Engineering | Kỹ thuật Điện | EN/CH | EN/CH | |
Department of Computer Science | Khoa học Máy tính | CH/EN | CH/EN | |
Institute of Communications Engineering | Kỹ thuật Truyền thông | EN/CH | EN/CH | |
Institute of Electronics Engineering | Kỹ thuật Điện tử | EN/CH | EN/CH | |
Institute of Information Systems & Applications | Hệ thống thông tin & Ứng dụng | EN/CH | EN/CH | |
Institute of Information Security | Bảo mật Thông tin | EN/CH | ||
Institute of Photonics Technologies | Công nghệ Quang tử | EN/CH | EN/CH | |
Ph.D. Program in Photonics | Tiến sĩ về Quang tử | EN/CH |
Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Humanities & Social Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Foreign Languages & Literature | Ngoại ngữ & Văn học | EN/CH | ||
Department of Chinese Literature | Văn học Trung Quốc | CH | CH | CH |
Institute of History | Lịch sử học | CH/EN | CH/EN | |
Institute of Linguistics | Ngôn ngữ học | EN/CH | EN/CH | |
Institute of Philosophy | Triết học | CH | CH | |
Institute of Sinophone Studies | Nghiên cứu Hán ngữ | CH | ||
Institute of Sociology | Xã hội học | CH | CH | |
Institute of Taiwan Literature | Văn học Đài Loan | CH | CH |
Khoa Quản trị Công nghệ (College of Technology Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Quantitative Finance | Tài chính Định lượng | CH/EN | ||
Institute of Law for Science & Technology | Luật Khoa học & Công nghệ | CH/EN | CH/EN | |
Institute of Service Science | Khoa học Dịch vụ | EN |
Khoa Giáo dục (College of Education)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Early Childhood Education | Giáo dục Mầm non | CH/EN | CH/EN | |
Department of Education & Learning Technology | Công nghệ Giảng dạy & Học tập | CH/EN | EN/CH | EN/CH |
Department of English Instruction | Hướng dẫn ngôn ngữ Anh | CH/EN | EN | |
Department of Environmental & Cultural Resources | Tài nguyên Môi trường & Văn hóa | CH/EN | ||
Department of Kinesiology | Vận động học | CH/EN | CH/EN | |
Department of Special Education | Giáo dục Đặc biệt | CH/EN | ||
Interdisciplinary Program of Education | Chương trình liên ngành Giáo dục | CH/EN | ||
Graduate Institute of Mathematics & Science Education | Toán học & Khoa học Giáo dục | EN/CH | ||
Institute of Learning Sciences & Technologies | Học Khoa học & Công nghệ | CH/EN | ||
Institute of Taiwan Languages & Language Teaching | Ngôn ngữ & Giảng dạy ngôn ngữ Đài Loan | CH/EN | CH/EN | |
Ph.D. Program in Education Sciences | Tiến sĩ về Khoa học Giáo dục | CH/EN |
Khoa Nghệ thuật (College of Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Interdisciplinary Program of Technology & Art | Chương trình liên ngành Công nghệ & Nghệ thuật | CH | |
Department of Arts & Design | Nghệ thuật & Thiết kế | CH | CH |
Các Vấn đề Học thuật (Office of Academic Affairs)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
International Intercollegiate MS Program (MA in Teaching Chinese as a Second/Foreign Language) | (Chương trình Thạc sĩ liên trường Quốc tế) Dạy tiếng Trung như ngôn ngữ thứ 2/Ngoại ngữ | CH | |
International Intercollegiate MS Program (India Studies) | (Chương trình Thạc sĩ liên trường Quốc tế) Nghiên cứu Ấn Độ | EN/CH | |
International Intercollegiate Ph.D. Program (General Section) | (Chương trình Tiến sĩ liên trường Quốc tế) Bộ phận Tổng vụ | EN | |
International Intercollegiate Ph.D. Program (Division of Humanities) | (Chương trình Tiến sĩ liên trường Quốc tế) Nhân văn | CH | |
International Intercollegiate Ph.D. Program (Section of Smart Manufacturing & Digital Decision) | (Chương trình Tiến sĩ liên trường Quốc tế) Sản xuất Thông minh & Quyết định Kỹ thuật số | EN/CH | |
Ph.D. Program in Biomedical Artificial Intelligence | Tiến sĩ về Trí tuệ Nhân tạo Y sinh | EN |
Khoa Nghiên cứu Bán dẫn (College of Semiconductor Research)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
College of Semiconductor Research | Nghiên cứu Bán dẫn | EN/CH | EN/CH |
3. Học phí & tạp phí Đại học Quốc lập Thanh Hoa kỳ thu 2024
KHOA/ NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
---|---|---|---|
Khoa Khoa học | 53,200 | 33,000 | 33,000 |
Khoa Khoa học Đời sống & Y học | 53,200 | 33,000 | 33,000 |
Khoa Giáo dục | 46,100 – 53,200 | 33,000 | 33,000 |
Khoa Nghệ thuật | 53,200 | 33,000 | 33,000 |
Khoa Kỹ thuật | 53,200 | 36,300 | 36,300 |
Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính | 53,200 | 36,300 | 36,300 |
Khoa Khoa học Hạt nhân | 53,200 | 36,300 | 36,300 |
Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn | 46,100 | 26,300 – 33,000 | 26,300 |
Khoa Quản trị Công nghệ | 46,100 | 31,560 | 31,560 |
Chương trình Thạc sĩ/Tiến sĩ liên trường Quốc tế | 26,300 – 33,000 | 33,000 |
4. Các chi phí khác tại Đại học Quốc lập Thanh Hoa
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Ký túc xá | 7,030 – 27,800 NTD/ Kỳ |
Bảo hiểm Sinh viên | 195 NTD/ Kỳ |
Bảo hiểm NHI | 826 NTD/ Tháng |
Internet | 600 NTD/ Kỳ |
5. Học bổng Đại học Quốc lập Thanh Hoa kỳ xuân 2025
PHÂN LOẠI | HỌC BỔNG |
---|---|
Học bổng Toàn phần (A) | – Miễn 100% Học phí 1 năm học – Trợ cáp 5,000 NTD/ Tháng trong 1 năm học |
Học bổng (B) | – Miễn 100% Học phí 1 năm học |
Xem thêm
- ĐẠI HỌC QUỐC LẬP THANH HOA: NATIONAL TSING HUA UNIVERSITY – 國立清華大學
- Thông tin tuyển sinh Đại học KHKT Quốc lập Đài Bắc kỳ xuân 2025
- Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Quốc lập Đài Loan kỳ xuân 2025
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học:
- Hotline 1: 086.246.3636 (Zalo)
- Hotline 2: 092.480.3388 (Zalo)
- Hotline 3: 092.489.3388 (Zalo)
- Hotline 4: 085.919.0222 (Zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 2, Ngõ 12 Đỗ Quang, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh