Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ xuân 2025 nhé!!
Giới thiệu Đại học Quốc lập Đài Loan
NATIONAL TAIWAN UNIVERSITY (NTU)
Đại học Quốc lập Đài Loan – 台灣國立大學
Địa chỉ: No. 1, Section 4, Đường Roosevelt, Quận Da’an, Thành phố Đài Bắc, Đài Loan
Website: https://www.ntu.edu.tw/
Đại học Quốc lập Đài Loan là một ngôi trường danh giá bậc nhất Đài Loan. Đại học Quốc lập Đài Loan được xem là niềm tự hào của Đài loan với sự đa dạng về ngành nghề đào tạo.
Đại học Quốc lập Đài Loan là ngôi trường đầu tiên và duy nhất tại Đài Loan nằm trong top 200 trường Đại học hàng đầu thế giới. Đại học Quốc lập Đài Loan là môi trường học tập và nghiên cứu tuyệt vời cho sinh viên. Nơi quy tụ những sinh viên và giảng viên giỏi nhất Đài Loan. Dưới đây là bảng chi tiết ngành học tại Đại học Quốc lập Đài Loan để các bạn du học sinh tham khảo.
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ xuân 2025
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan kỳ xuân 2025
- Từ ngày: 05/08/2024 đến 03/10/2024
- Hệ tuyển sinh: Thạc Sĩ & Tiến Sĩ
- Phí ứng tuyển: 1.500 – 2.000 NTD
2. Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Đài Loan
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
CH | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung |
SE | Chương trình có đủ khóa học tiếng Anh để đạt điều kiện tốt nghiệp (Sufficent English) |
Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Foreign Languages & Literatures | Ngoại ngữ & Văn hóa | SE | EN |
Graduate Institute of Art History | Viện Lịch sử Nghệ thuật sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Linguistics | Viện Ngôn ngữ học sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Musicology | Viện Âm nhạc sau Đại học | CH | CH |
Khoa Khoa học (College of Science)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Mathematics | Toán học | CH | |
Department of Physics | Vật lý | CH | SE |
Department of Chemistry | Hóa học | SE | |
Department of Geosciences | Khoa học Địa chất | SE | SE |
Department of Psychology | Tâm lý học | CH | CH |
Department of Geography | Địa lý | CH | CH |
Institute of Oceanography | Viện Hải dương học | SE | SE |
Institute of Astrophysics | Viện Vật lý Thiên văn | CH | CH |
Graduate Institute of Applied Physics | Viện Vật lý Ứng dụng sau Đại học | CH | SE |
Khoa Khoa học Xã hội (College of Social Sciences)
NGÀNH | THẠC SĨ | |
---|---|---|
Graduate Institute of Public Affairs | Quan hệ Đối ngoại | CH |
Khoa Y khoa (College of Medicine)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
School of Pharmacy | Dược | CH | CH |
School and Graduate Institute of Physical Therapy | Viện Vật lý Trị liệu sau Đại học | SE | |
Graduate Institute of Clinical Dentistry | Viện Nha khoa Lâm sàng sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Biochemistry and Molecular Biology | Viện Hóa sinh & Sinh học Phân tử sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Pharmacology | Viện Dược sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Pathology | Viện Nghiên cứu Bệnh lý sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Microbiology | Viện Vi sinh sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Anatomy & Cell Biology | Viện Giải phẫu & Sinh học Tế bào sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Toxicology | Viện Chất độc sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Immunology | Viện Miễn dịch học sau Đại học | CH/SE | CH/EN |
Graduate Institute of Oral Biology | SE | SE | |
Graduate Institute of Oncology | Viện Nghiên cứu Ung thư sau Đại học | CH | |
Graduate Institute of Medical Genomics & Proteomics | Viện Gen & Protein Y tế sau Đại học | CH | CH |
Graduate Institute of Brain & Mind Sciences | Viện Khoa học Trí não & Trí nhớ sau Đại học | SE | |
Institute of Medical Device & Imaging | Viện Hình ảnh & Thiết bị Y tế | SE | EN |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Civil Engineering | Xây dựng | SE | SE |
Department of Mechanical Engineering | Kỹ thuật Cơ khí | CH/EN | CH |
Department of Chemical Engineering | Kỹ thuật Hóa học | SE | SE |
Department of Engineering Science & Ocean Engineering | Khoa học Kỹ thuận & Khoa học Đại dương | SE | SE |
Department of Material Science & Engineering | Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu | SE | SE |
Department of Biomedical Engineering | Kỹ thuật Y sinh | SE | SE |
Institute of Applied Mechanics | Viện Cơ học Ứng dụng | EN | EN |
Graduate Intitute of Building and Planning | Viện Xây dựng và Quy hoạch sau Đại học | CH | CH |
Institute of Industrial Engineering | Viện Kỹ thuật Công nghiệp | EN | EN |
Institute of Polymer Science & Engineering | Viện Khoa học & Kỹ thuật Polymer | CH |
Khoa Tài nguyên Sinh học & Nông nghiệp (College of Bioresources & Agriculture)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Agronomy | Nông học | CH | CH |
Department of Bioenvironmental Systems Engineering | Kỹ thuật Hệ thống Môi trường Sinh học | SE | SE |
Department of Agricultural Chemistry | Hóa học Nông nghiệp | SE | SE |
School of Forestry and Resource Conservation | Lâm nghiệp & Bảo tồn Tài nguyên | CH & EN | CH & EN |
Department of Animal Science & Technology | Khoa học & Công nghệ Động vật | CH | CH |
Department of Agricultural Economics | Kinh tế Nông nghiệp | EN | CH |
Department of Horticulture & Landscape Architecture | Trồng trọt & Kiến trúc Cảnh quan | CH | CH |
Department of Veterinary Medicine | Thú y | SE | |
Department of Bio-Industry Communication & Development | Truyền thông & Phát triển Công nghiệp Sinh học | CH | CH |
Department of Biomechatronics Engineering | Kỹ thuật Cơ điện tử Sinh học | CH & SE | CH & SE |
Department of Entomology | Côn trùng học | EN | EN |
Institute of Food Science & Technology | Viện Khoa học & Công nghệ Thực phẩm | SE | SE |
Institute of Biotechnology | Viện Công nghệ Sinh học | EN | EN |
Institute of Veterinary Clinical Science | Khoa học Thú y Lâm sàng | CH |
Khoa Quản trị (College of Management)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Information Management | Quản lý Thông tin | CH | CH |
Department of International Business | Kinh doanh Quốc tế | CH |
Khoa Y tế Công cộng (College of Public Health)
NGÀNH | THẠC SĨ | |
---|---|---|
Master of Public Health Degree Program | Chương trình cấp bằng Thạc sĩ Y tế Công cộng | CH |
Master’s Program in Global Health | Chương trình Thạc sĩ về Y tế Toàn cầu | EN |
Institute of Environmental & Occupational Health Sciences | Viện Khoa học Sức khỏe Nghề nghiệp & Môi trường | CH |
Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính(College of Electrical Engineering & Computer Science)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Electrical Engineering | Kỹ thuật Điện | SE | SE |
Department of Computer Science & Information Engineering | Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin | SE | SE |
Graduate Institute of Communication Engineering | Học viện Kỹ thuật Truyền thông sau Đại học | SE | SE |
Graduate Institute of Electronics Engineering | Viện Kỹ thuật điện tử sau Đại học | SE | |
Graduate Institute of Networking & Multimedia | Viện Mạng & Đa phương tiện sau Đại học | SE | SE |
Graduate Institute of Biomedical Electronics & Bioinformatics | Viện Điện tử Y sinh & Tin Sinh học sau Đại học | EN | EN |
Data Science Degree Program | Chương trình cấp bằng Khoa học Dữ liệu | CH |
Khoa Khoa học Đời sống (College of Life Science)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Life Science | Khoa học Đời sống | SE | |
Department of Biochemical Science & Technology | Khoa học & Công nghệ Sinh hóa | CH | CH |
Institute of Plant Biology | Viện Sinh học Thực vật | EN | EN |
Institute of Molecular & Cellular Biology | Viện Sinh học Phân tử & Tế bào | CH | CH |
Institute of Ecology & Evolutionary Biology | Viện Sinh thái & Sinh học Tiến hóa | EN | EN |
Institute of Fisheries Science | Khoa học Thủy sản | SE & CH | SE & CH |
Institute of Biochemical Sciences | Viện Khoa học Sinh hóa | SE | SE |
Genome & Systems Biology Degree Program | Chương trình cấp bằng Sinh học Hệ thống & Bộ Gen | EN | EN |
Khoa Cao học Công nghệ Tiên tiến (Graduate School of Advanced Technology)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Program for Integrated Circuit Design & Automation | Chương trình tổng thể về Thiết kế & Tự động hóa Mạch tích hợp | SE | SE |
Program for Semiconductor Device, Material & Hetero-integration | Chương trình tổng thể về Tích hợp thiết bị bán dẫn, vật liệu & dị tính | SE | SE |
Program for Nanoengineering & Nanoscience | Chương trình tổng thể về Kỹ thuật Nano & Khoa học Nano | SE | SE |
Program for Precision Health and Intelligent Medicine | Chương trình Tiến sĩ về Y tế chính xác và Y học thông minh | SE | SE |
Khoa Quốc tế (International College)
NGÀNH | THẠC SĨ | |
---|---|---|
MS Program in Disaster Risk Reduction & Resilience | Chương trình MS về Giảm thiểu rủi ro thiên tai & Khả năng phục hồi | EN |
Master Program in Global Agriculture Technology and Genomic Science | Chương trình Thạc sĩ Công nghệ Nông nghiệp Toàn cầu và Khoa học Di truyền | EN |
Master’s Program in Biodiversity | Chương trình Thạc sĩ về Đa dạng sinh học | EN |
3. Học phí + tạp phí Đại học Quốc lập Đài Loan
KHOA | NTD |
---|---|
1. Nghệ thuật Tự do 2. Khoa học xã hội | 51,280 |
1. Khoa học 2. Tài nguyên Sinh học & Nông nghiệp 3. Khoa học Đời sống | 57,780 |
1. Kỹ thuật 2. Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính 3. Khoa Cao học Công nghệ Tiên tiến | 60,720 |
1. Y học1 2. Y tế Công cộng2 | 62,360 |
Viện Nha khoa Lâm sàng | 72,460 |
Thạc sĩ/Tiến sĩ về Sức khỏe Toàn cầu | 150,000 |
Quản trị3 | 51,580 |
Khoa Quốc tế | 150,000 |
1 không bao gồm Viện Nha khoa Lâm sàng sau Đại học
2 không bao gồm Thạc sĩ/Tiến sĩ về Sức khỏe Toàn cầu
3 không bao gồm GMBA & EMBA
4. Các chi phí khác tại Đại học Quốc lập Đài Loan
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Bảo hiểm NHI | 4.956 NTD/Kỳ |
Ăn uống/ Nhà ở/ Văn phòng phẩm | 65.400 – 156.000 NTD/Tháng |
5. Học bổng Đại học Quốc lập Đài Loan
HỆ | HỌC BỔNG |
---|---|
Thạc sĩ | Trợ cấp hàng tháng 8.000 NTD Miễn/hoàn trả học phí tới 65.000 NTD/ Kỳ |
Tiến sĩ | Trợ cấp hàng tháng 10.000 – 15.000 NTD tùy ngành học Miễn/hoàn trả học phí tới 65.000 NTD/ Kỳ |
Xem thêm:
- Tìm hiểu khoa Quản lý tại Đại học Quốc lập Đài Loan (NTU)
- Tìm hiểu khoa Khoa học Xã hội tại Đại học Quốc lập Đài Loan (NTU)
- Hệ ngôn ngữ Đại học Quốc lập Đài Loan NTU
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary, bạn xem: TẠI ĐÂY!
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học:
- Hotline 1: 086.246.3636 (Zalo)
- Hotline 2: 092.480.3388 (Zalo)
- Hotline 3: 092.489.3388 (Zalo)
- Hotline 4: 085.919.0222 (Zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 2, Ngõ 12 Đỗ Quang, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh