Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về thông tin tuyển sinh Đại học Đài Bắc kỳ xuân 2025 nhé!!
Giới thiệu Đại học Đài Bắc
University of Taipei – UT
Đại học Đài Bắc – 臺北市立大學
Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 1, Đường Ai-Guo West, Thành phố Đài Bắc
Cơ sở 2: Số 101, Khu 2, Đường Zhongchen, Quận Shilin, Thành phố Đài Bắc
Website: https://www.utaipei.edu.tw/
Đại học Đài Bắc đã và đang đóng góp những thành tựu to lớn đến sự phát triển của đất nước. Sau khi thành lập vào tháng 8 năm 2013 (từ sự sáp nhập của 2 trường Đại học Sư phạm Thành phố Đài Bắc & Cao đẳng Giáo dục Thể chất Đài Bắc), Đại học Đài Bắc đã bắt đầu một cuộc cải cách nhằm nỗ lực cho nền giáo dục xuất sắc với tầm nhìn toàn cầu.
Đại học Đài Bắc thu hút nhiều sinh viên hàng đầu Đài Loan và quốc tế. Sứ mệnh hiện tại của Đại học Đài Bắc là trở thành một trường đại học chuẩn quốc tế. Nhiều cựu sinh sau khi tốt nghiệp đã trở thành những nhà lãnh đạo trong ngành nghề của họ.
Năm 2013, Đại học Đài Bắc đã nhận được giải thưởng từ Springer cho ấn phẩm được xem nhiều nhất trên thế giới. Đây là thành tích rất nổi bật của Đại học Đài Bắc.
Thông tin tuyển sinh Đại học Đài Bắc kỳ xuân 2025
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Đài Bắc kỳ xuân 2025
- Từ ngày: 28/09 – 10/11/2024
- Phí ứng tuyển: 1,980 NTD
2. Chương trình đào tạo Đại học Đài Bắc kỳ xuân 2025
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
CH | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung |
EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
Khoa Giáo dục (College of Education)
NGÀNH | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Education | Giáo dục | CH | CH |
Department of Special Education | Giáo dục Đặc biệt | CH | |
Department of Early Childhood Education | Giáo dục Mầm non | CH | |
Institute of Educational Administration & Evaluation | Quản lý & Đánh giá Giáo dục | CH & EN | CH & EN |
Khoa Nhân văn & Nghệ thuật (College of Humanities & Arts)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Chinese Language & Literature | Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | CH | CH | CH |
Department of History & Geography | Lịch sử & Địa lý | CH | ||
Department of Music | Âm nhạc | CH & EN | CH & EN | |
Department of Visual Arts | Nghệ thuật Tạo hình | CH & EN | CH & EN | |
Department of English Instruction | Hướng dẫn tiếng Anh | EN & CH | EN & CH | |
Master’s Program of Teaching Chinese as a Second Language | (Chương trình Thạc sĩ) Dạy tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai | CH |
Khoa Khoa học (College of Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Mathematics – Data Science & Mathematics Education | Toán học – Khoa học dữ liệu & Giáo dục Toán học | CH | CH |
Department of Computer Science | Khoa học Máy tính | CH & EN | CH & EN |
Department & Graduate Institute of Physical Education | Giáo dục Thể chất | CH | CH |
Khoa Vận động học (College of Kinesiology)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Ball Sports | Thể thao các loại bóng | CH | ||
Department of Recreation & Sports Management | Quản lý Thể thao & Giải trí | CH | CH | |
Department of Exercise & Health Sciences | Thể dục & Khoa học Sức khỏe | CH & EN | ||
Institute of Sports Sciences | Khoa học Thể thao | EN | EN | |
Graduate Institute of Sports Training | Đào tạo Thể thao | CH & EN | CH & EN | |
Graduate Institute of Sport Pedagogy | Sư phạm Thể thao | CH & EN | ||
Institute of Sports Equipment Technology | Công nghệ Thiết bị Thể thao | CH | ||
Master’s Program of Transition & Leisure Education for Individuals with Disabilities | Giáo dục Chuyển tiếp & Giải trí cho Người khuyết tật | CH & EN |
Khoa Quản lý Thành phố (College of City Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | |
---|---|---|---|
Department of Urban Industrial Management & Marketing | Quản lý Đô thị Công nghiệp & Tiếp thị | CH & EN | CH & EN |
3. Học phí + tạp phí Đại học Đài Bắc kỳ xuân 2025
KHOA | HỌC PHÍ + TẠP PHÍ |
---|---|
Khoa Giáo dục | Cử nhân: 45,700 NTD/ Kỳ Thạc sĩ: 45,100 NTD/ Kỳ |
Khoa Nhân văn & Nghệ thuật | Cử nhân: 45,700 NTD/ Kỳ Thạc sĩ: 45,100 NTD/ Kỳ Tiến sĩ: 46,300 NTD/ Kỳ |
Khoa Khoa học | Cử nhân: 53,200 NTD/ Kỳ Thạc sĩ: 52,700 NTD/ Kỳ |
Khoa Vận động học | Cử nhân: 53,550 NTD/ Kỳ Thạc sĩ: 54,000 NTD/ Kỳ Tiến sĩ: 54,000 NTD/ Kỳ |
Khoa Quản lý Thành phố | Cử nhân: 53,550 NTD/ Kỳ Thạc sĩ: 54,000 NTD/ Kỳ |
4. Các chi phí tại Đại học Đài Bắc
- Ký túc xá: 5.500 – 10.000 NTD/ Kỳ
- Ngoài ra còn có Bảo hiểm Sinh viên, Bảo hiểm NHI, các chi phí khác tùy vào ngành học
5. Học bổng Đại học Đài Bắc
Điều kiện nhận học bổng: Sinh viên hỗ trợ thúc đẩy, quốc tế hóa chương trình học của trường và cung cấp tổng số giờ dịch vụ lên tới 120 giờ
HỆ ĐÀO TẠO | HỌC BỔNG |
---|---|
Cử nhân | Giá trị học bổng lên tới 50.000 NTD/ Sinh viên/ Kỳ |
Thạc sĩ & Tiến sĩ | Giá trị học bổng lên tới 60.000 NTD/ Sinh viên/ Kỳ |
Xem thêm:
- Đại học Đài Bắc: University of Taipei – 臺北市立大學 (UT)
- Thông tin tuyển sinh Đại học Đạm Giang kỳ xuân 2025
- Thông tin tuyển sinh Đại học Giáo dục Quốc lập Đài Trung kỳ xuân 2025
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học:
- Hotline 1: 092.489.3388 (Zalo)
- Hotline 2: 092.480.3388 (Zalo)
- Hotline 3: 086.246.3636 (Zalo)
- Hotline 4: 085.919.0222 (Zalo)
- Đăng ký tư vấn với Thầy Cô tại Đài Loan
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 2, Ngõ 12 Đỗ Quang, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh