dai-hoc-quoc-lap-trung-hung-ky-xuan-2025

Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Trung Hưng kỳ xuân 2025 nhé!!

Giới thiệu Đại học Quốc lập Trung Hưng

Đại học Quốc lập Trung Hưng

NATIONAL CHUNG HSING UNIVERSITY

Đại học Quốc lập Trung Hưng – 國立中興大學

Địa chỉ: Số 145, Đường Xingda, Quận South, Thành phố Đài Trung

Website: https://www.nchu.edu.tw/

Đại học Quốc lập Trung Hưng ban đầu được thành lập bởi người Nhật năm 1919. Sau năm 1928, Học viện trở thành một khoa đặc biệt trực thuộc Đại học Hoàng gia Taihoku (nay là Đại học Quốc gia Đài Loan). Tuy nhiên, khoa đã trở thành một trường độc lập một lần nữa vào năm 1943 và được chuyển đến trung tâm Đài Trung. Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, đến năm 2007, trường Đại học Quốc lập Trung Hưng chính thức lên thành trường Đại học từ năm 2007.

Đại học Quốc lập Trung Hưng là lựa chọn lý tưởng cho các bạn mong muốn học hỏi tại môi trường giáo dục tiên tiến.

Theo THE ranking năm 2019, trường Đại học Quốc lập Trung Hưng thuộc top 801-1000 trên thế giới về tổng thể.

Theo QS ranking năm 2019, trường Đại học Quốc lập Trung Hưng thuộc top 651-700 trên thế giới về tổng thể.

Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Trung Hưng kỳ xuân 2025

tuyen sinh dai hoc quoc lap trung hung ky xuan 2025

1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Trung Hưng kỳ xuân 2025

  • Từ ngày 15/08 đến ngày 30/09/2024

2. Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Trung Hưng

KÝ HIỆUCHÚ THÍCH
ENChương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh
CHChương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Trung
SEChương trình có đủ khóa học tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp (Sufficent English)
EN & CHChương trình giảng dạy có tiếng Anh

Khoa Giáo dục Đại cương (College of Liberal Arts)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
International PhD Program in Taiwan & Transcultural StudiesTiến sĩ Quốc tế về Đài Loan & Nghiên cứu xuyên Văn hóaEN
Graduate Institute of Library & Information ScienceKhoa học Thông tin & Thư việnCH
Graduate Institute of Taiwan Literature & Transnational Cultural StudiesVăn học Đài Loan & Nghiên cứu xuyên Văn hóaCH

Khoa Quản trị (College of Management)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Business AdministrationQuản trị Kinh doanhCHCH
Graduate Institute of Technology ManagementQuản trị Công nghệCHCH

Khoa Nông nghiệp & Tài nguyên Thiên nhiên (College of Agriculture & Nature Resources)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of HorticultureLàm vườnCHCH
Department of Plant PathologyBệnh học Thực vậtCHCH
Department of EntomologyCôn trùng họcEN & CHEN & CH
Department of Animal ScienceKhoa học Động vậtEN & CHCH
Department of Soil & Environmental SciencesKhoa học Đất & Môi trườngCHCH
Department of Bio-Industrial Mechatronics EngineeringKỹ thuật Cơ điện tử Công nghiệp Sinh họcCHCH
Graduate Institute of BiotechnologyCông nghệ Sinh họcENEN
Department of Soil & Water ConservationBảo tồn Đất & NướcCHCH
Department of Food Science & BiotechnologyKhoa học Thực phẩm & Công nghệ Sinh họcCHCH
Graduate Institute of Bio-Industry ManagementQuản trị Công nghiệp Sinh họcEN & CH

Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính (College of Electrical Engineering & Computer Science)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Computer Science & EngineeringKhoa học & Kỹ thuật Máy tínhCHCH

Khoa Khoa học (College of Science)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Institute of NanoscienceKhoa học NanoSE
Department of ChemistryHóa họcCHCH
Department of Applied MathematicsToán học Ứng dụngCHCH
Institute of StatisticsThống kêEN & CH
Institute of Data Science & Information ComputingKhoa học Dữ liệu & Thông tin Máy tínhCH
Doctoral Program in Big Data Analytics for Industrial ApplicationsTiến sĩ Phân tích Dữ liệu lớn cho các Ứng dụng Công nghiệpCH
Department of PhysicsVật lý họcSESE

Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Mechanical EngineeringKỹ thuật Cơ khíEN & CHEN & CH
Department of Civil EngineeringKỹ thuật Dân dụngEN & CHEN & CH
Department of Environmental EngineeringKỹ thuật Môi trườngEN & CHEN & CH
Department of Chemical EngineeringKỹ thuật Hóa họcEN & CHEN & CH
Department of Materials Science & EngineeringKỹ thuật & Khoa học Vật liệuEN & CHEN & CH
Graduate Institute of Precision EngineeringKỹ thuật Chính xácEN & CHEN & CH
Graduate Institute of Biomedical EngineeringKỹ thuật Y sinhSESE

Khoa Luật & Chính trị (College of Law & Polictics)

NGÀNHTHẠC SĨ
International Master Program in Asia & China StudiesThạc sĩ Quốc tế Nghiên cứu Trung Quốc & Châu ÁEN
Graduate Institute of National Policy & Public AffairsChính sách Quốc gia & Các Vấn đề Công cộngCH

Khoa Khoa học Đời sống (College of Life Sciences)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Ph.D. Program in Medical BiotechnologyTiến sĩ Công nghệ Sinh học Y tếEN & CH
Institute of Genomics & BioinformaticsHệ Gen học & Tin Sinh họcEN & CH
Department of Life SciencesKhoa học Đời sốngEN & CHEN & CH
Institute of BiochemistryHóa sinhENEN
Graduate Institute of Biomedical SciencesKhoa học Y sinhEN & CH

Khoa Y (College of Medicine)

NGÀNHTIẾN SĨ
Ph.D. Program in Tissue Engineering & Regenerative MedicineTiến sĩ Kỹ thuật Mô & Y học Tái tạoSE

Khoa Thú Y (College of Veterinary Medicine)

NGÀNHTHẠC SĨTIẾN SĨ
Department of Veterinary MedicineThú YEN & CHEN & CH
Graduate Institute of Microbiology & Public HealthVi sinh & Y tế công cộngEN & CHEN & CH
Graduate Institute of Veterinary PathobiologySinh bệnh học Thú yCHCH

3. Học phí và tạp phí Đại học Quốc lập Trung Hưng

KHOACỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨ
Khoa Thú y53,91452,67953,946
– Khoa Nông nghiệp & Tài nguyên Thiên nhiên
– Khoa Khoa học
– Khoa Khoa học Đời sống
53,18352,67953,946
Khoa Giáo dục Đại cương45,69145,03346,206
Khoa Quản lý & Luật Chính trị46,09147,27646,778
– Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính
– Khoa Kỹ thuật
52,66852,99453,278
HỌC PHÍ + TẠP PHÍ ĐẠI HỌC TRUNG HƯNG KỲ XUÂN 2025 (NTD/ KỲ)

4. Ký túc xá và các chi phí khác tại Đại học Quốc lập Trung Hưng

PHÂN LOẠICHI PHÍ
Bảo hiểm NHI~ 5.000 NTD/Kỳ
Bảo hiểm Sinh viên~ 200 NTD/Kỳ
Sách/ Văn phòng phẩm5.000 – 8,000 NTD/Kỳ
KTX13.000 – 16.000 NTD/Kỳ
Máy tính & Internet300 NTD/Kỳ
Chi phí Sinh hoạt~ 62,000 NTD/ Kỳ
KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC ĐẠI HỌC QUỐC LẬP TRUNG HƯNG

5. Học bổng Đại học Quốc lập Trung Hưng

Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài của trường được chia làm 2 loại: Học bổng và miễn học phí và các khoản phí khác.
(I) Học bổng: 10.000 NTD, 8.000 NTD hoặc 6.000 NTD/ Người/ Tháng.
(II) Miễn học phí và các khoản phí khác: Được miễn một phần (theo tiêu chuẩn tính phí như học sinh bình thường của trường) và được miễn hoàn toàn.
Việc miễn trừ không bao gồm phí bảo hiểm, chỗ ở và phí sử dụng máy tính và các chi phí liên quan khác thì người được trao giải tự chịu các khoản phí này.
(*) Người nộp đơn có thể nộp đơn cho mục (I) và mục (II) cùng một lúc.

Xem thêm:

Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary, bạn xem: TẠI ĐÂY!

Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:

Bảng giá hồ sơ du học Đài Loan

Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary: