Du học Đài Loan hiện đang là một xu hướng mới tại Việt Nam khi sinh viên không chỉ có cơ hội học tập tại các trường được đánh giá nằm trong top thế giới, sinh viên còn có cơ hội được làm việc ngay tại Đài Loan ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập cao. Trong bài viết này, hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu về thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan kỳ xuân 2024 nhé!!
Giới thiệu Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan
NATIONAL TAIWAN OCEAN UNIVERSITY
Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan
國立臺灣海洋大學 – NTOU
Địa chỉ tại: Số 2, Đường Beining, Quận Zhongzheng, Thành phố Cơ Long, Đài Loan
Website: https://english.ntou.edu.tw/
Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan được thành lập năm 1953. Ban đầu có tên gọi là Trường Cao đẳng Công nghệ Hàng hải Đài Loan. Đến năm 1989, trường chính thức đổi tên thành Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan.
Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan tọa lạc tại Cơ Long- thành phố cảng lớn thứ 2 của Đài Loan, sau Cao Hùng. Nơi đây nổi tiếng bởi những khu chợ đêm náo nhiệt, sầm uất với đa dạng các mặt hàng được bày bán đến ẩm thực độc đáo và lễ hội hấp dẫn.
Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan có cơ sở vật chất khá hiện đại và tiện nghi. Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan cung cấp một số cơ sở thể thao, bao gồm sân bóng đá tiêu chuẩn, phòng tập thể dục và bể bơi cung cấp một không gian rộng rãi và thoải mái cho sinh viên để tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan kỳ xuân 2024
1. Thời hạn tuyển sinh Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan kỳ xuân 2024
- Từ ngày: 01/07/2023 – 30/10/2023
2. Các ngành tuyển sinh Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan kỳ xuân 2024
KÝ HIỆU | CHÚ THÍCH |
---|---|
EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh (Hệ Thạc sĩ & Tiến sĩ) |
CH & EN | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Trung và sử dụng sách tiếng Anh |
Khoa Khoa học Hàng hải & Quản lý (College of Maritime Science & Management)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Merchant Marine | Thương mại Hàng hải | CH & EN | EN | EN |
Department of Shipping & Transportation Management | Vận chuyển & Quản lý Vận tải | CH & EN | EN | EN |
Department of Transportation Science | Khoa học Giao thông Vận tải | CH & EN | EN | |
Department of Marine Engineering | Kỹ thuật Hàng hải | CH & EN | EN | EN |
Bachelor Degree Program of Ocean Business Management | (Chương trình Cử nhân) Quản trị Kinh doanh Hải dương | CH & EN |
Khoa Khoa học Đời sống (College of Life Sciences)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Food Science | Khoa học Thực phẩm | CH & EN | EN | EN |
Department of Aquaculture | Nuôi trồng Thủy sản | CH & EN | EN | EN |
Department of Bioscience & Biotechnology | Khoa học Sinh học & Công nghệ Sinh học | CH & EN | EN | EN |
Institute of Marine Biology | Sinh vật Biển học | EN | EN | |
Institute of Food Safety & Risk Management | An toàn Thực phẩm & Quản trị Rủi ro | EN | ||
Bachelor Degree Program of Marine Biotechnology | (Chương trình Cử nhân) Công nghệ Sinh học biển | CH & EN | ||
Marine Biotechnology & Environmental Ecology Sustainability international master’s degree program | Công nghệ Sinh học & Môi trường Sinh thái bền vững (Chương trình Thạc sĩ Quốc tế) | EN |
Khoa Khoa học & Tài nguyên Hải dương (College of Ocean Science & Resource)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Environmental Biology & Fisheries Science | Sinh học Môi trường & Khoa học Thủy sản | CH & EN | EN | EN |
Department of Marine Environmental Informatics | Tin học Môi trường Biển | CH & EN | EN | EN |
Institute of Earth Sciences | Khoa học Trái đất | EN | EN | |
Institute of Marine Affairs & Resource Management | Hàng hải & Quản lý Tài nguyên | EN | ||
Institute of Marine Environment & Ecology | Môi trường Biển | EN | ||
Doctoral Degree Program of Ocean Resource & Environmental Changes | (Chương trình Thạc sĩ) Tài nguyên Hải dương & Biến đổi Môi trường | EN |
Khoa Kỹ thuật (College of Engineering)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Mechanical & Mechatronic Engineering | Cơ khí & Kỹ thuật Cơ điện tử | CH & EN | EN | EN |
Department of Systems Engineering & Naval Architecture | Kỹ thuật Hệ thống & Kiến trúc Hải quân | CH & EN | EN | EN |
Department of Harbor & River Engineering | Kỹ thuật Cảng & Sông | CH & EN | EN | EN |
Bachelor Degree Program of Ocean Engineering Technology | (Chương trình Cử nhân) Công nghệ Kỹ thuật Hải dương | CH & EN | ||
Doctoral Degree Program of Ocean Engineering Technology | (Chương trình Thạc sĩ) Công nghệ Kỹ thuật Hải dương | EN |
Khoa Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính (College of Electrical Engineering & Computer Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Department of Electrical Engineering | Kỹ thuật Điện | CH & EN | EN | EN |
Department of Computer Science & Engineering | Khoa học & Kỹ thuật Máy tính | CH & EN | EN | EN |
Department of Communications, Navigation & Control Engineering | Kỹ thuật Truyền thông, Điều hướng & Điều khiển | CH & EN | EN | |
Department of Optoelectronics & Materials Technology | Quang điện tử & Vật liệu Công nghệ | CH & EN | EN | EN |
Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn (College of Humanities & Social Science)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Institute of Applied Economics | Kinh tế Ứng dụng | EN | ||
Institute of Education | Sư phạm | EN | ||
Institute of Oceanic Culture | Văn hóa Hải dương | EN | ||
Institute of Applied English | Tiếng Anh Ứng dụng | EN | ||
Bachelor Degree Program of Oceanic Cultural Creative Design Industries | (Chương trình Cử nhân) Công nghiệp Thiết kế Sáng tạo Văn hóa Hải dương | CH & EN | ||
Bachelor Degree Program of Ocean Tourism Management | (Chương trình Cử nhân) Quản lý Du lịch Biển | CH & EN |
Khoa Luật & Chính sách Hải dương (College of Ocean Law & Policy)
NGÀNH | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ | |
---|---|---|---|---|
Bachelor Degree Program of Ocean Law & Policy | (Chương trình Cử nhân) Luật & Chính sách Hải dương | CH & EN | ||
Institute of the Law of the Sea | Luật Biển | EN | EN | |
Master degree Program of Ocean Policy | (Chương trình Thạc sĩ) Chính sách Hải dương | EN |
3. Học phí + tạp phí Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan kỳ xuân 2024
HỆ ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ + TẠP PHÍ |
---|---|
Cử nhân | 46.000 – 53.000 NTD / Kỳ |
Thạc sĩ & Tiến sĩ | 45.000 – 53.000 NTD / Kỳ |
4. Các chi phí khác tại Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan
PHÂN LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Ký túc xá & Nhà ở | 7.950 – 15.900 NTD / Kỳ |
Sách, Tài liệu học, Thiết bị học tập | 5.000 – 10.000 NTD / Kỳ |
Bảo hiểm Y tế | 3.200 NTD / 6 tháng |
Bảo hiểm Sinh viên | 144 NTD / Kỳ |
Chi phí Sinh hoạt | ~ 10.000 NTD / Tháng |
5. Học bổng Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan
HỆ | HỌC BỔNG |
---|---|
Cử nhân | – Miễn Lệ phí & Học phí – Giảm 50.000 NTD Học phí mỗi năm học |
Thạc sĩ | – Miễn Lệ phí & Học phí – Trợ cấp hàng tháng cao nhất 8.000 NTD |
Tiến sĩ | – Miễn Lệ phí & Học phí – Trợ cấp hàng tháng cao nhất 12.000 NTD – Giảm 50.000 NTD Học phí mỗi năm học |
Xem thêm:
- Đại học Quốc Lập Hải Dương Đài Loan – National Taiwan Ocean University (NTOU)
- Tìm hiểu khoa Tài nguyên và Khoa học Đại dương tại Đại học Quốc lập Hải Dương Đài Loan (NTOU)
- Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan tại Taiwan Diary
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary, bạn xem: TẠI ĐÂY!
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 45/1 Đ. 3 Tháng 2, Phường 11, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh