Đại học Đông Hải (Tunghai University) tuyển sinh du học Đài Loan kỳ xuân 2022
Đại học Đông Hải – Tunghai University (THU: 東海大學) được thành lập năm 1955. Trường được biết đến là một trong những trường có khuôn viên đẹp nhất Đài Loan. Thông tin tuyển sinh du học Đài Loan 2022 tại đại học Đông Hải dành cho du học sinh.
I. Tổng quan về đại học Đông Hải:
Đại học Đông Hải – Tunghai University được thành lập năm 1955. Đây là trường đầu tiên có trung tâm ngôn ngữ ở miền trung Đài Loan. Đại học này được biết đến là một trường với các chuyên ngành đào tạo đa dạng, cơ sở vật chất hiện đại với khuôn viên hơn 1 triệu feet, là một trong các trường được mệnh danh có khuôn viên đẹp nhất. Tất cả đều tạo nên khung cảnh thiên nhiên tuyệt vời cho việc học tập của sinh viên.
- Tên tiếng Anh: Tunghai University
- Tên tiếng Trung: 東海大學
- Địa chỉ: No. 1727, Section 4, Taiwan Boulevard, Xitun District, Taichung City, Đài Loan 407
- Website: https://www.thu.edu.tw/
Các ngành đào tạo chính của trường: 9 Khoa, 1 chương trình đào tạo chương trình Quốc tế với đầy đủ các lĩnh vực từ chương trình học thuộc mảng tự nhiên cho tới xã hội nhân văn. Bên cạnh đào tạo bậc Cử nhân vô cùng phong phú. Đại học Đông Hải còn có tới 35 chương trình Thạc sĩ và 14 chương trình Tiến sĩ, phù hợp với nhu cầu học tập của tất cả các đối tượng trong và ngoài Đài Loan.
Các Khoa bao gồm: Khoa Nghệ thuật gồm Văn học và văn hóa Trung Hoa, Nhật Bản, Mĩ và Anh. Ngoài ra còn có ngành Tâm lí cho sinh viên thỏa sức lựa chọn học tập. Khoa Khoa học đào tạo các ngành như liên quan tới Toán học, Hóa học, Vật lí và Sinh học. Đối với Khoa Quốc tế chủ yếu dạy về ngành Quản trị kinh doanh và chương trình Kĩ sư quốc tế.
II. Các chương trình tuyển sinh kỳ Xuân 2022 tại đại học Đông Hải:
- CH: Chương trình học bằng tiếng Trung
- EN: Chương trình học bằng tiếng Anh
Khuyến nghị: Taiwan Diary cố gắng dịch và tổng hợp lại cho các bạn sinh viên dễ theo dõi các ngành học của các trường. Tuy nhiên, do chương trình giảng dạy của các trường được cập nhật mới liên tục qua từng năm, nên thông tin ở bảng dưới đây khó tránh khỏi thiếu sót. Nếu bạn phát hiện có thông tin nào ở bảng không đúng so với thông tin trường cung cấp. Mong bạn sẽ đóng góp ý kiến qua tin nhắn ở fanpage TẠI ĐÂY. Cám ơn bạn rất nhiều!
1. Khoa nghệ thuật:
College of Arts | Khoa nghệ thuật | ĐH | ThS | TS |
Chinese Literature | Văn học Trung Quốc | CH | CH | CH |
Foreign Languages and Literature | Ngôn ngữ và văn học nước ngoài | EN/CH | ||
Teaching English as a Foreign Language | Giảng dạy tiếng Anh | EN/CH | ||
English/American Literature | Văn học Anh / Mỹ | EN/CH | ||
History | Lịch sử học | CH | CH | |
International Graduate Program of Teaching Chinese as a Second Language | Chương trình quốc tế: Giảng dạy tiếng Trung như ngôn ngữ thứ 2 | CH | ||
Japanese Language and Culture | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản | CH | CH | |
Philosophy | Triết học | CH | CH | CH |
2. Khoa khoa học:
College of Science | Khoa Khoa học | ĐH | ThS | TS |
Applied Physics | Vật lý ứng dụng | CH | CH | CH |
Chemistry | Hoá học | CH | CH | CH |
Chemical Biology | Hóa sinh | CH | ||
Life Science | Khoa học đời sống | CH | ||
Biomedical Science | Khoa học y sinh | CH | CH | |
Ecology and Biodiversity | Sinh thái và đa dạng sinh học | CH | CH | |
Applied Mathematics | Toán ứng dụng | CH | CH | |
International Ph.D. Program in Biomedical & Materials Science | Tiến sĩ quốc tế: Y sinh & Khoa học vật liệu | EN/CH |
3. Khoa kỹ thuật:
College of Engineering | Khoa Kỹ thuật | ĐH | ThS | TS |
Chemical and Materials Engineering | Kỹ thuật hóa học và vật liệu | CH | CH | CH |
Industrial Engineering and Enterprise Information | Kỹ thuật công nghiệp và thông tin doanh nghiệp | CH | CH | CH |
Environmental Science and Engineering | Khoa học và kỹ thuật môi trường | CH | CH | CH |
Computer Science | Khoa học máy tính | CH | ||
Computer Science and Electrical Engineering | Khoa học và Kỹ thuật Điện máy tính | CH | ||
Artificial Intelligence | Trí tuệ nhân tạo | CH | ||
Software Engineering | Kỹ thuật phần mềm | CH | ||
Electrical Engineering | Kỹ thuật điện | CH | CH | |
Master Program of Digital Innovation | Thạc sĩ đổi mới kỹ thuật số | CH |
4. Khoa quản lý:
College of Management | Khoa quản lý | ĐH | ThS | TS |
Business Administration | Quản trị kinh doanh | CH | CH | |
International Business | Kinh doanh quốc tế | CH | CH | |
Accounting | Kế toán | CH | CH | |
Finance | Tài chính | CH | CH | |
Global Master of Business Administration (GMBA) E | Thạc sĩ quản trị kinh doanh toàn cầu (GMBA) | EN/CH | ||
Statistics | Thống kê | CH | CH | |
Big Data Management | Quản lý Big Data | CH | ||
Decision Management | Quản lý quyết định | CH | ||
Information Management | Quản lý thông tin | CH | ||
Application of Digital Marketing and e-Commerce | Tiếp thị kỹ thuật số và thương mại điện tử | CH | ||
Application of Internet of Things and Big Data | Internet và Big Data | CH |
5. Khoa khoa học xã hội:
College of Social Science | Khoa khoa học xã hội | ĐH | ThS | TS |
Econoimcs and Finance | Kinh tế & tài chính | CH | ||
Industrial Economics and management Section | Kinh tế công nghiệp và quản lý | CH | ||
General Economics | Kinh tế tổng hợp | CH | ||
Industrial Economics Section | Kinh tế công nghiệp | CH | ||
Political Science | Khoa học chính trị | CH | ||
Politics and Theories | Chính trị và lý thuyết | CH | CH | |
International Relations | Quan hệ quốc tế | CH | CH | |
Public Management and Policy | Quản lý và chính sách công cộng | CH | CH | |
Sociology | Xã hội học. | CH | CH | CH |
Social Work | Công tác xã hội | CH | CH | CH |
Graduate Institute of Education | Giáo dục | CH |
6. Khoa nông nghiệp:
College of Agriculture | Khoa Nông nghiệp | ĐH | ThS | TS |
Animal Science and Biotechnology | Khoa học động vật và công nghệ sinh học | CH | CH | CH |
Food Science | Khoa học thực phẩm | CH | ||
Food Science and Technology | Khoa học và công nghệ thực phẩm | CH | ||
Food Industrial Management | Quản lý công nghiệp thực phẩm | CH | ||
Hospitality Management | Quản lý dịch vụ khách sạn, nhà hàng | CH | CH | |
Bachelor of Science in Senior Wellness and Sports Science | Cử nhân Khoa học Sức khỏe và Khoa học Thể thao | CH |
7. Khoa thiết kế & sáng tạo:
College of Fine Arts and Creative Design | Khoa mỹ thuật và thiết kế sáng tạo | ĐH | ThS | TS |
Fine Arts | Mỹ thuật | CH | CH | |
Music | Âm nhạc | CH | CH | |
Architecture | Ngành kiến trúc | CH | ||
Architecture in Urban Design and Environmental Studies | Kiến trúc trong thiết kế đô thị và nghiên cứu môi trường | CH | ||
Architecture in Advanced Architectural Design | Kiến trúc trong thiết kế kiến trúc nâng cao | EN/CH | ||
Industrial Design | Thiết kế công nghiệp | CH | CH | |
Landscape Architecture | Kiến trúc cảnh quan. | CH | CH | |
Master Program of Performing and Creativity Arts | Chương trình thạc sĩ nghệ thuật biểu diễn và sáng tạo | CH |
8. Khoa luật
College of Law | Khoa Luật | ĐH | ThS | TS |
Law | Ngành luật | CH | CH | CH |
9. Khoa quốc tế
International College | Khoa quốc tế | ĐH | ThS | TS |
International Business Administration Program (IBA) | Chương trình quản trị kinh doanh quốc tế (IBA) | EN/CH | ||
Sustainability Science and Engineering Program (SSE) | Chương trình khoa học và kỹ thuật bền vững (SSE) | EN/CH | ||
The International College Interdisciplinary Degree Program | Chương trình liên thông đại học | EN/CH |
III. Thông tin tuyển sinh:
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian mở đăng ký: ngày 1 tháng 10 năm 2021
- Thời gian kết thúc: ngày 1 tháng 11 năm 2021
- Kiểm tra kết quả: đầu tháng 12 năm 2021
- Nhập học: tháng 2 năm 2022
2. Giấy tờ cần thiết, cách thức đăng ký:
Sinh viên có thể xem thêm: TẠI ĐÂY hoặc liên hệ Taiwan Diary nếu có bất kỳ thắc mắc về hồ sơ du học Đài Loan.
IV. Học phí và học bổng:
1. Học phí:
- Đại học: Chương trình đại học có học phí khoảng từ 57,000 – 76,000 NTD/học kỳ.
- Sau đại học: Các chương trình thạc sĩ, tiến sĩ có học phí từ 57,000 – 76,000 NTD/học kỳ.
Ngoài ra còn các loại chi phí khác:
- Sách: 10,000 ~ 16.000 NTD/năm
- Nhà ở 15,1400 ~ 25.400 NTD/năm
- Sinh hoạt phí: 96,000 ~ 120,000 NTD/năm
- Bảo hiểm: 9,000 NTD/năm
- Phí của Hiệp hội sinh viên 1,000 ~ 5.000 NTD/4 năm
2. Học bổng:
Sinh viên tại THU nếu đủ điều kiện sẽ được nhận học bổng Đài Loan và học bổng của đại học Đông Hải dành cho sinh viên quốc tế.
Xem thêm:
- Tìm hiểu về ngày Lễ Trung thu tại Đài Loan
- Đại học Quốc Lập Hải Dương Đài Loan – National Taiwan Ocean University (NTOU)
- Lịch khai giảng tại trung tâm dạy tiếng Trung và luyện thi TOCFL cuối tháng 9/2021
Nếu quan tâm các khóa học tiếng Trung tại Taiwan Diary: Bạn có thể tham khảo tại đây.
Để đăng ký khóa học hoặc giải đáp thắc mắc, tư vấn chọn lớp hãy đăng ký theo lớp sau:
Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:
Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !
Taiwan Diary:
- Website: www.taiwandiary.vn
- Fanpage: Taiwan Diary – Kênh thông tin du học Đài Loan
- Hotline lớp học HCM: 037.964.8889 (zalo)
- Hotline lớp học Hà Nội: 085.968.5589 (zalo)
- Hotline tư vấn du học: 086.246.3636 (zalo)
- Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 | 10:00 – 21:00
- Địa chỉ Tp Hà Nội: Số 20, ngách 9, ngõ 178, Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Địa chỉ Tp HCM: 61/36 Bình Giã, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh