Là trường tư thục nhưng Đại học Y Đài Bắc sở hữu 5 bệnh viện trực thuộc cùng với mức học bổng tối đa lên đến 25 000 TND/ tháng. Chính vì vậy TMU đặc biệt hấp dẫn với những sinh viên muốn phát triển sự nghiệp với ngành y dược.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y ĐÀI BẮC - 臺北 醫學 - Taipei Medical University (TMU)
Sinh viên TMU trong buổi thực hành

Vài nét về trường Đại học Y Đài Bắc – TMU

–       Địa chỉ: No. 250, Wuxing Street, Xinyi District, Đài Bắc

–       Tên tiếng Trung: 臺北 醫學 大學

–       Tên tiếng Anh: Taipei Medical University

Thành lập năm 1960 bởi Tiến sĩ Thủy Wang Hu, Tiến sĩ Hsu Cheng-Tiên cùng với các chuyên gia y tế và giáo dục Đài Loan, trường Đại học Y Đài Bắc là trường Đại học tư thục có lịch sử lâu đời tại Đài Loan .Trải qua hơn một nửa thập kỷ hình thành và phát triển, từ 3 trường: Trường y, Trường Nha Khoa và Trường Dược, ngày nay trường Đại học Y Đài Bắc không ngừng mở rộng thành trường top đầu trên thế giới với 10 trường đại học chuyên ngành, thu hút 6000 sinh viên mỗi năm (bao gồm sinh viên quốc tế) với 5 bệnh viện trực thuộc (bệnh viện Đại học Y Đài Bắc, trung tâm y tế Wan Fang Medical, Bệnh viện Shuang Ho, Trung tâm ung thư Đài Bắc, Trung tâm y tế TMU NingBo) và hơn 40 000 sinh viên ra trường làm việc tại các bệnh viện Đài Loan và quốc tế.  

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y ĐÀI BẮC - 臺北 醫學 - Taipei Medical University (TMU)
Một góc nhỏ trường TMU

Với đặc thù là trường chuyên về ngành y khoa , sinh viên quốc tế theo học ở trường không chỉ được học tập kiến thức trường và được thực hành ngay tại các bệnh viện và trung tâm y tế trực thuộc trường Đại học Y Đài Bắc.

Về quan hệ quốc tế, TMU là đối tác với hơn 200 trường và viện khắp thế giới, thực hiện các chương trình nghiên cứu quốc tế. Trong lĩnh vực y học, TMU sẽ thành lập một Trung tâm thần kinh toàn diện cấp đại học và tiếp tục nâng cấp Trung tâm ung thư Đài Bắc thành một cơ sở nghiên cứu tầm cỡ thế giới, và tập trung phát triển hai lĩnh vực trên trở thành ưu thế với trường Đại học Y Đài Bắc.

Xếp hạng thế giới

Tháng 2 2017, tờ báo “Cheers Magazine” đưa ra danh sách top 20 trường Đại học tốt nhất Đài Loan, và TMU vinh dự xếp thứ 10.

Tháng 7 năm 2017, TMU được tờ bào “Global View Monthly Magazine” vinh danh với thứ hạng 9 trong các trường Đại học tốt nhất Đài Loan. Đặc biệt, TMU xếp hạng số 1 trong tỷ lệ giữa giảng viên và sinh viên (1:9) đồng thời là trường dành nhiều ưu đãi học bổng nhất cho sinh viên.

Theo THE Ranking 2019, trường TMU thuộc top 501-600 trên thế giới về tổng thể, và xếp thứ 4 tại Đài Loan.

Theo QS Ranking, TMU xếp thứ 362 trên thế giới và 80 toàn châu Á về tổng thể năm 2019.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y ĐÀI BẮC - 臺北 醫學 - Taipei Medical University (TMU)
Vốn nổi tiếng là trường đào tạo Y- Dược tại Đài Loan, hằng năm TMU thu hút nhiều sinh viên quốc tế theo học

Học bổng cho sinh viên quốc tế (dành cho sinh viên hệ cao học)

TMU được biết là một trong những trường dành nhiều ưu đãi học bổng cho sinh viên quốc tế với nhiều mức hấp dẫn. Sinh viên quốc tế có thể apply học bổng của trường TMU tại thời điểm apply nhập học. Kết quả học bổng được đánh giá dựa trên bảng điểm, hoạt động ngoại khóa, kinh nghiệm làm việc, tình hình tài chính,…và chỉ có giá trị trong 1 năm. Từ năm thứ 2, học bổng sẽ được đánh giá lại.

Các loại học bổng của trường TMU:

  • Học bổng loại A+: Miễn học phí + phí sinh hoạt hàng tháng (25000 NTD) – chỉ dành cho hệ tiến sí
  • Học bổng loại A: Miễn học phí + phí sinh hoạt hàng tháng (16000 NTD) – chỉ dành cho hệ tiến sí
  • Học bổng loại B: Miễn học phí + phí sinh hoạt hàng tháng (12000 NTD)
  • Học bổng loại C: Miễn học phí

Ngoài ra, TMU còn tài trợ cho sinh viên quốc tế xuất sắc với điều kiện:

  1. Tối đa 50 000 NTD/ kỳ – Sinh viên tốt nghiệp hoặc được nhận học từ trường top 100 thế giới theo QS Ranking
  2. 2 500 NTD/ tháng: với sinh viên nhận được học bổng toàn phần từ đất nước họ.
  1. Tối đa 50 000 NTD/ kỳ – Sinh viên xuất bản trên các báo khoa học chính thống như SCI/SSCI/A&HCI trong vòng 3 năm trở lại.

Ngoài học bổng của trường, sinh viên còn có cơ hội nhận được học bổng của chính phủ như học bổng MOE, học bổng Taiwan ICDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y ĐÀI BẮC - 臺北 醫學 - Taipei Medical University (TMU)
Sinh viên TMU trong lớp học về dinh dưỡng

Khoa Y dược

  • Y dược
  • Trị liệu hô hấp
  • Khoa học y tế
  • Thạc sĩ khoa học y tế
  • Tiến sĩ khoa học y tế
  • Tiến sĩ quốc tế trị liệu tế bào và y học tái tạo
  • Thạc sĩ y khoa quốc tế
  • Tiến sĩ y học quốc tế
  • Thạc sĩ Trí tuệ nhân tạo trong y học

Khoa Răng hàm mặt

  • Nha khoa
  • Thạc sĩ nha khoa
  • Tiến sĩ nha khoa
  • Công nghệ nha khoa
  • Thạc sĩ Công nghệ nha khoa
  • Vệ sinh rặng miệng

Khoa Dược phẩm

  • Dược học
  • Dược lâm sàng
  • Thạc sĩ/ tại chức dược
  • Genomics lâm sàng và Proteomics
  • Phát triển dược thảo lâm sàng
  • Tiến sĩ nghiên cứu và phát triển công nghệ sinh học
  • Thạc sĩ dược phẩm và công nghệ sinh học

Khoa điều dưỡng

  • Y tá
  • Thạc sĩ/Tiến sĩ điều dưỡng
  • Lão khoa và chăm sóc dài hạn
  • Thạc sĩ lão khoa và chăm sóc dài hạn

Khoa y tế công cộng

  • Y tế công cộng
  • Thạc sĩ/Tiến sĩ y tế công cộng
  • Thạc sĩ Dịch tễ học và Phân tử Ứng dụng
  • Sức khỏe và phát triển toàn cầu
  • Tiến sĩ sức khỏe và phát triển toàn cầu
  • Phòng chống thương tích
  • Thạc sĩ/ Tiến sĩ Phòng chống thương tích
  • Nghiên cứu y tế lâm sàng

Khoa Khoa học và Công nghệ y tế

  • Khoa học thí nghiệm y tế và Công nghệ sinh học
  • Thạc sĩ Khoa học thí nghiệm y tế và Công nghệ sinh học
  • Tiến sĩ công nghệ sinh học y tế
  • Tin học y sinh
  • Thạc sĩ/ Tiến sĩ Tin học Y sinh
  • Tiến sĩ Y học Tái tạo Thần kinh
  • Sinh học ung thư và khám phá thuốc
  • Thạc sĩ về Sinh học Ung thư và Khám phá Thuốc
  • Tiến sĩ Sinh học Phân tử Ung thư và Khám phá Thuốc
  • Tiến sĩ y học dịch thuật
  • Tiến sĩ quốc tế Khoa học Dịch thuật

Khoa Khoa học xã hội và nhân văn

  • Nhân văn trong y học
  • Luật y tế và công nghệ sinh học
  • Tâm trí, Trí não & Ý thức
  • Nghiên cứu não bộ và ý thức

Khoa quản trị

  • Quản lý Chăm sóc Sức khỏe
  • Thạc sĩ tại Trường Quản lý Chăm sóc Sức khỏe
  • Thạc sĩ tại Viện khoa học dữ liệu sau đại học
  • Tiến sĩ quốc tế quản lý công nghệ sinh học và chăm sóc sức khỏe
  • Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh về Công nghệ Sinh học

Kỹ thuật y sinh

  • Kỹ Thuật y sinh
  • Vật liệu y sinh và Kỹ thuật mô
  • Thạc sĩ/ Tiến sĩ Vật liệu y sinh và Kỹ thuật mô
  • Nanomedicine và Kỹ thuật Y tế
  • Thạc sĩ/Tiến sĩ Nanomedicine và Kỹ thuật y tế
  • Tiến sĩ quốc tế Kỹ thuật y sinh
  • Quang điện tử y sinh
  • Thạc sĩ Quang điện tử y sinh

Khoa Dinh dưỡng

  • Trường Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe
  • Chương trình Thạc sĩ/Thạc sĩ về Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe
  • Chương trình Thạc sĩ An toàn Thực phẩm
  • An Toàn Thực Phẩm
  • Khoa học chuyển hóa và béo phì

Khoa Nghiên cứu liên ngành

  • Đại học nghiên cứu liên ngành
  • Trung tâm học tập liên ngành
  • Trung tâm giáo dục đổi mới sáng tạo & khởi nghiệp
  • Trung tâm Sáng kiến Kỹ thuật số

Học phí và các ngành đào tạo tại TMU

Chương trìnhNgành HọcHọc phí (NTD)
Chương trình cử nhânTrường Y142,960
Trường Nha khoa130,820
Trường Khoa học và Công nghệ sinh học; Trường công nghệ nha khoa; Trường dược; Trường điều dưỡng; Trường Y tế công cộng; Trường Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe; Trường Quản lý chăm sóc sức khỏe;56,110
Chương trình thạc sỹViện Y học lâm sàng68,080
Trường Nha khoa62,300
Viện Y học lâm sàng; Học viện Khoa học Y khoa; Học viện Y học Nhân văn; Học viện tin học y sinh; Trường Khoa học và Công nghệ sinh học; Học viện Vật liệu và Kỹ thuật Y sinh; Trường dược; Học viện dược; Học viện Điều dưỡng; Trường Y tế công cộng; Trường Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe; Học viện phòng chống chấn thương; Trường Quản lý chăm sóc sức khỏe; Chương trình thạc sĩ vì sức khỏe và phát triển toàn cầu53,450
Chương trình tiến sỹViện Y học lâm sàng68,080
Học viện Khoa học Y khoa; Học viện tin học y sinh; Trường nha khoa; Trường Y dược; Trường Y tế Công cộng; Trường Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe; Chương trình cho Y học tái tạo thần kinh; Chương trình khám phá sinh học và thuốc ung thư; Chương trình y học dịch thuật53,450
Chi phí sinh sống/ 1 người tại TMUPhí sinh hoạt
Thuê nhàNTD 8,000
Dịch vụ tiện íchNTD 1,000
Ăn uống/ 1 thángNTD 9,000
Sách vởNTD 500
Bảo hiểm y tế/ 1 thángNTD 750
Phí sinh hoạt cá nhân/ 1 thángNTD 1,000
Chi phí đi lại/ 1 thángNTD 500
Bảo hiểm tai nạn/ 1 kỳNTD 200
Giấy chứng nhận thường trú cho người nước ngoài/ 1 nămNTD 1,000

Với đặc thù là trường Y – Dược, trường Đại học Y Đài Bắc trong nhiều  năm liền liên giữ vững vị thế của mình tại Đài Loan, đào tạo nhiều y – bác sỹ làm việc tại các bệnh viện và các viện nghiên cứu khắp cả nước. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu ngành y ở Đài Loan, TMU chắc chắn sẽ là một trong những lựa chọn đúng đắn, giúp bạn đi đúng hướng trong sự nghiệp của mình.

Xem ngay Chi phí dịch vụ hồ sơ du học Đài Loan giá cực tốt tại Taiwan Diary:

Bảng giá hồ sơ du học Đài Loan

Tham gia nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Taiwan Diary: